apa kabar? trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apa kabar? trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apa kabar? trong Tiếng Indonesia.
Từ apa kabar? trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bạn khoẻ không, bạn khỏe không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apa kabar?
bạn khoẻ khôngPhrase |
bạn khỏe khôngPhrase Hei, bung, apa kabar? Anh bạn, khỏe không? |
Xem thêm ví dụ
Apa kabarmu? Sao rồi, little dawg? |
Apa kabar, Inspektur? Chào ông, thang tra. |
Apa kabar Jack? Sao rồi Jack? |
Apakah ”kabar baik kerajaan” sedang diberitakan di seluruh dunia? Có phải tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đang được rao truyền trên khắp thế giới không? |
Aku tidak tahu kau akan datang. / Apa kabar? Anh không biết em ghé qua. |
Apa kabarmu? Cậu thế nào, anh bạn. |
Dan kubilang, " Laura, apa kabar? " và nói Chào Laura, cô vẫn khỏe chứ? |
Apa kabarmu, Nak? Con sao rồi nhóc? |
Apa kabar, O'Connor? Khỏe không O'Conner? |
Apa kabar, anak-anak kecil? Chuyện gì thế, mấy đứa nhỏ? |
Apa kabar? Các bạn sẽ làm nó cách nào? |
Apa kabar, sayang? Cháu thế nào? |
Apa kabar baik itu? Tin mừng gì? |
Hei, apa kabar, gadis-gadis? Hey, các em sao rồi hả? |
Pada kesempatan berikutnya ia menawarkan majalah, sang perintis mengajukan pertanyaan yang ramah kepada wanita ini, ”Apa kabar? Lần kế tiếp, khi đưa tạp chí, chị hỏi bà những câu thân thiện như: “Bà khỏe không? |
Apa kabar, Saudara Bub? Sao rồi anh bạn? |
Apa kabar. Sao rồi. |
Apa kabar? Anh thế nào? |
Apa kabar? Khỏe không? |
Ya, Frank, apa kabar? Phải, Frank, mọi chuyện thế nào? |
Hei, Nina, apa kabar? Chào Nina, chị khỏe chứ? |
Apa kabar James? Anh thế nào, James? |
Dan apa kabar baiknya? Thế tin tốt là gì? |
/ Hei, apa kabar kalian? Chào các cô, khỏe chứ? |
Apa kabar? Anh ổn chứ? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apa kabar? trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.