anúncio informativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anúncio informativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anúncio informativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anúncio informativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thông báo thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anúncio informativo
thông báo thông tin
|
Xem thêm ví dụ
Norris aparece com Christie Brinkley numa longa série de anúncios informativos de televisão por cabo, a promover o Total Gym, um equipamento caseiro de treino pessoal. Norris từng xuất hiện cùng Christie Brinkley trong một loạt dài tập các phim tài liệu quảng cáo trên truyền hình cáp nhằm thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm thiết bị tập thể dục cá nhân của Total Gym Năm 2010, Norris xuất hiện trong quảng cáo của công ty truyền thông T-Mobile tại Cộng hòa Séc. |
Anúncios informativos e de branding incluem promoções que têm como foco as bebidas alcoólicas ou a difusão de conhecimentos sobre esse tipo de bebida, mas que não as oferecem para venda on-line. Quảng cáo xây dựng thương hiệu và cung cấp thông tin bao gồm quảng cáo tập trung vào thức uống có cồn hoặc tuyên truyền nhận thức về thức uống có cồn, nhưng không bán thức uống có cồn trực tuyến. |
A política está sendo alterada para permitir anúncios informativos e branding de bebidas alcoólicas, bem como anúncios para a venda on-line de bebidas alcoólicas nos seguintes locais: Albânia, Bósnia e Herzegovina e Montenegro. Chính sách thay đổi để cho phép quảng cáo xây dựng thương hiệu và mang tính thông tin về rượu cũng như quảng cáo cho việc bán rượu trực tuyến ở các vị trí sau: Albani, Bosnia và Herzegovina và Montenegro. |
Para alcançar clientes em potencial com eficiência, esses anúncios precisam ser informativos, relevantes e atraentes. Để tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả, quảng cáo văn bản cần có nhiều thông tin, phù hợp và hấp dẫn. |
Para alcançar clientes em potencial com eficiência, esses anúncios precisam ser informativos, relevantes e atrativos. Để tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả, quảng cáo văn bản cần có nhiều thông tin, phù hợp và hấp dẫn. |
Sites informativos: a principal finalidade da página de destino do anúncio é fornecer detalhes informativos sobre produtos ou serviços correspondentes à marca registrada. Trang web thông tin: Trang đích của quảng cáo chủ yếu là để cung cấp các thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ tương ứng với nhãn hiệu. |
Para alcançar clientes em potencial em dispositivos móveis, seus anúncios devem ser relevantes, atraentes e informativos. Để kết nối với khách hàng tiềm năng trên các thiết bị di động, quảng cáo của bạn phải có liên quan, hấp dẫn và giàu thông tin. |
Em cada anúncio gráfico, incluímos uma pequena sobreposição gráfica informativa. Lưu ý rằng trong mỗi quảng cáo hình ảnh, chúng tôi sẽ đính kèm một lớp phủ đồ họa thông tin nhỏ. |
O Google deixará de exibir anúncios segmentados para a Rússia e de promover produtos informativos, a menos que os anúncios contenham uma das seguintes classificações etárias: maiores de 18, 16, 12, 6 ou 0 anos. Google sẽ ngừng hiển thị quảng cáo nhắm mục tiêu đến Nga và quảng bá các sản phẩm thông tin trừ khi quảng cáo chứa một trong các xếp hạng tuổi sau: 18+, 16+, 12+, 6+ hoặc 0+. |
[Não permitido] Anúncios ou extensões que estão inconsistentes com o estilo de apresentação claro e informativo dos resultados da Pesquisa Google. [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích không phù hợp với kiểu trình bày rõ ràng và mang tính thông tin của kết quả Google Tìm kiếm. |
Essa ferramenta gratuita mostra o que aconteceu depois que as pessoas clicaram no seu anúncio: se elas compraram seu produto ou se inscreveram para receber o boletim informativo. Công cụ miễn phí này cho bạn thấy điều gì xảy ra sau khi mọi người nhấp vào quảng cáo của bạn, họ đã mua sản phẩm hay đăng ký nhận bản tin. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anúncio informativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anúncio informativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.