अनुमान करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अनुमान करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अनुमान करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अनुमान करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cho rằng, nghĩ rằng, phỏng đoán, đoán, cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अनुमान करना

cho rằng

(calculate)

nghĩ rằng

(imagine)

phỏng đoán

(surmise)

đoán

(to guess)

cho là

(suppose)

Xem thêm ví dụ

क्या यह पीछे हटने का वक़्त है, यह अनुमान करते हुए कि अब और कुछ भी नहीं किया जा सकता?
Đây có phải là lúc buông xuôi, nghĩ rằng không thể làm gì hơn được nữa?
वल्ड हेल्थ औरगनाइज़ेशन अनुमान करता है कि 300 लाख लोग पूरे संसार में, आज,डिप्रेशन से ग्रस्त हैं, या जिसे मेरे देश में कुफुंगिसिसा बुलाया जाता है ।
Tổ chức Y tế Thế giới WHO ước đoán hơn 300 triệu người trên toàn cầu ngày nay đang mắc trầm cảm, hay còn gọi là Kufungisisa ở đất nước tôi.
कीवर्ड प्लानर खोज नेटवर्क अभियान बनाने में आपकी सहायता के लिए कीवर्ड उपाय और ट्रैफ़िक अनुमान प्रदान करने वाला टूल है.
Công cụ lập kế hoạch từ khóa là công cụ cung cấp ý tưởng từ khóa và ước tính lưu lượng truy cập để giúp bạn tạo chiến dịch trên Mạng tìm kiếm.
आप चाहे किसी भी मॉडल का उपयोग क्यों न कर रहे हों, अपने अनुमानों की जांच हमेशा प्रयोगों द्वारा करें.
Bất kể bạn sử dụng mô hình nào, hãy kiểm tra các giả định của bạn bằng cách thử nghiệm.
Google धरती अनेक उपकरण पेश करता है जिनका प्रयोग आप दूरियाँ मापने और आकृति का अनुमान लगाने के लिए कर सकते हैं.
Sử dụng các đường kẻ và hình dạng để kiểm tra khoảng cách và ước tính kích thước của các đối tượng địa lý khác nhau trên Earth.
ये स्तंभ स्वचालित CPC बोली-प्रक्रिया या लक्ष्य CPA का उपयोग करने वाले अभियानों या नियमित रूप से अपना संपूर्ण दैनिक बजट खर्च करने वाले अभियानों के लिए अनुमान उत्पन्न नहीं करेंगे.
Các cột này sẽ không tạo ước tính cho các chiến dịch sử dụng đặt giá thầu CPC tự động hoặc CPA mục tiêu hay cho các chiến dịch thường xuyên chi tiêu toàn bộ ngân sách hàng ngày của chúng.
यह कारकों का पता लगाने और नमूना अनुमान का मापदंड कम करने में भी प्रभावी है.
Phương pháp này cũng hiệu quả trong việc phát hiện các trường hợp ngoại lệ và giảm độ lệch của số liệu ước tính mẫu.
इन सभी कारणों से, अनुमानों पर अमल करने के बावजूद यह ज़रूरी नहीं कि आपका विज्ञापन प्रथम पेज पर या पेज के ऊपर दिखाई दे.
Vì tất cả những lý do này, quảng cáo của bạn không thể hiển thị trên trang đầu tiên hoặc đầu trang, ngay cả khi bạn đáp ứng các ước tính.
आप इन अनुमानों के अनुसार तय कर सकते हैं कि बोलियों और बजट के लिए कितनी रकम सेट करनी है.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
अगर आप अपने उत्पादों की लागत से जुड़ा सटीक डेटा शेयर नहीं करना चाहते, लेकिन फिर भी भाग लेना चाहते हैं, तो आप इस फ़ील्ड में अपना अनुमान भर सकते हैं (उदाहरण के लिए, आप अपने COGS को दी गई श्रेणी में सभी उत्पादों के लिए उत्पाद की कीमत का 80 प्रतिशत अनुमान दर्ज कर सकते हैं).
Nếu không muốn chia sẻ dữ liệu chính xác về chi phí sản phẩm, nhưng vẫn muốn nhận báo cáo này, bạn có thể điền một giá trị gần đúng vào trường này (ví dụ: bạn có thể ước tính giá vốn hàng bán bằng 80% giá sản phẩm cho tất cả sản phẩm trong một danh mục nhất định).
1950 के दशक में, व्यापक अनुमान छवियाँ प्रदान करने की क्षमता 35 मिमी फिल्म के बाद बहु प्रोजेक्टर सिस्टम जैसे कि Cinerama (1952) सिनेमास्कोप (1953) और VistaVision (1954), की प्रक्रिया में का पता लगाया था।
Vào thập niên 1950, tiềm năng của phim 35 mm cung cấp hình ảnh chiếu rộng hơn đã được tìm ra trong quá trình phát triển công nghệ CinemaScope (1953), VistaVision (1954) và Cinerama (1952).
Google Ads में अनुमान की तुलना वास्तविक आकार से करते समय कुछ चीज़ों का ध्यान रखना चाहिए:
Có một vài điều cần lưu ý khi bạn so sánh ước tính với quy mô thực tế trong Google Ads:
सिग्नल, Google को यह अनुमान लगाने में मदद करते हैं कि क्या कोई कारोबार का मालिक या प्रबंधक है या वे किसी बिना दावे वाले कारोबार से जुड़े हैं.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
अगर आप किसी बोली अनुमान को पूरा कर रहे हैं, और फिर भी खोज नतीजों में आपके विज्ञापन पसंदीदा प्लेसमेंट में दिखाई नहीं दे रहे हैं, तो आपको विज्ञापन के क्रम और विज्ञापन रैंक के अनुसार उनकी समीक्षा करनी चाहिए.
Nếu bạn đáp ứng một ước tính giá thầu và quảng cáo của bạn vẫn không xuất hiện ở vị trí bạn muốn trong kết quả tìm kiếm, bạn có thể nên xem lại các khái niệm cơ bản về vị trí quảng cáo và Xếp hạng quảng cáo.
मिसाल के लिए, अभी कुछ ही साल पहले मौसम का अनुमान लगाना ज़्यादातर वायुमंडल की जाँच करने पर निर्भर था।
Thí dụ, cho đến gần đây, việc dự báo thời tiết tùy thuộc phần lớn vào việc quan sát bầu khí quyển.
दोनों मामलों में, Google आपकी रिपोर्ट में "कन्वर्ज़न" कॉलम में मौजूद मॉडल किए गए कन्वर्ज़न को आपकी रिपोर्ट में अनुमान के तौर पर शामिल करेगा.
Trong cả hai trường hợp, Google sẽ bao gồm các lượt chuyển đổi được mô hình hóa trong cột “Chuyển đổi” trên báo cáo của bạn dưới dạng số liệu ước tính.
अगर आप कन्वर्ज़न ट्रैकिंग का उपयोग कर रहे हैं, तो सिम्युलेटर कन्वर्ज़न का अनुमान देकर यह समझने में आपकी सहायता करते हैं कि अगर आप अलग-अलग बोलियां सेट करते, तो आपके विज्ञापनों को कितने कन्वर्ज़न मिलते.
Nếu bạn đang sử dụng theo dõi chuyển đổi, trình mô phỏng cung cấp ước tính chuyển đổi để giúp bạn biết số lượng chuyển đổi mà lẽ ra quảng cáo của bạn có thể nhận được nếu bạn đã đặt các giá thầu khác nhau.
अलग-अलग जगहों से उत्पादों के अलग-अलग समूहों की शिपिंग करते समय अपने खरीदारों को डिलीवरी की तारीख का बेहतर अनुमान देने के लिए, ट्रांज़िट समय लेबल का इस्तेमाल करें.
Nhãn thời gian vận chuyển cung cấp ngày giao hàng dự kiến chính xác hơn cho khách hàng khi vận chuyển nhiều nhóm sản phẩm từ các địa điểm khác nhau.
यह इस बात का अनुमान नहीं है कि आपका लक्ष्य कितना अच्छा प्रदर्शन करेगा.
Không thể dự đoán mục tiêu của bạn sẽ hoạt động tốt như thế nào.
अब, अफ्रीकी प्रगति पैनल, जिसका नेतत्रव कोफी अन्नान करते हैं, उसने यह अनुमान लगाया है कि कोंगों का नुकसान इन सौदों में 130 करोड़ डॉलर से अधिक हैं।
Và tổ chức Vì sự tiến bộ của Châu Phi do ông Kofi Annan đứng đầu đã tính toán được số tiền mà Congo bị thất thoát là hơn 1,3 tỉ đô la từ những thương vụ như thế này.
तो मैं क्या करती हूं मैं कंप्यूटर सतत अनुकरण का उपयोग करती हूं इन तूफानों के व्यवहार का विश्लेषण करने व पूर्व अनुमान लगाने के लिए भी जब वे सिर्फ सूर्य में पैदा होते हैं।
Điều tôi làm là xây dựng mô phỏng trên máy tính với mục đích phân tích, đồng thời dự đoán hoạt động của những cơn bão này ngay khi chúng mới hình thành tại Mặt Trời.
शॉपिंग अभियानों से प्राप्त होने वाले कन्वर्ज़न का अनुमान लगाने के लिए बोली सिम्युलेटर का उपयोग करने के बारे में अधिक जानें.
Tìm hiểu thêm cách sử dụng trình mô phỏng đấu giá để ước tính chuyển đổi với chiến dịch Mua sắm.
निम्न चरणों का अनुसरण करके अपने अभियानों के लिए सबसे नवीनतम प्रथम पृष्ठ बोली अनुमान, पृष्ठ शीर्ष बोली अनुमान, गुणवत्ता स्कोर और स्वीकृति जानकारी डाउनलोड करें:
Để tải xuống ước tính giá thầu trang đầu tiên, ước tính giá thầu đầu trang, Điểm chất lượng và thông tin phê duyệt gần đây nhất cho các chiến dịch của bạn, hãy thực hiện theo những bước sau:
ऊंचाई का मोटे तौर पर लगभग अनुमान उस तापमान को माप कर जिस पर पानी उबलता है, से प्राप्त किया जा सकता है; इस विधि का उपयोग 19वीं सदी के मध्य में, खोजकर्ताओं द्वारा किया गया था।
Độ xấp xỉ thô của độ cao có thể đạt được bằng cách đo nhiệt độ nước sôi; vào giữa thế kỷ 19, phương pháp này được sử dụng bởi các nhà thám hiểm.
बोली सिम्युलेटर अनुमान देने के लिए पिछले 7 दिन के डेटा का उपयोग करते हैं.
Trình mô phỏng đấu giá sử dụng dữ liệu từ 7 ngày qua để cung cấp các ước tính.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अनुमान करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.