antiseptic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antiseptic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiseptic trong Tiếng Rumani.
Từ antiseptic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khử trùng, thuốc khử trùng, sát khuẩn, sát trùng, thuốc sát trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antiseptic
khử trùng(antiseptic) |
thuốc khử trùng(antiseptic) |
sát khuẩn(antiseptic) |
sát trùng(antiseptic) |
thuốc sát trùng
|
Xem thêm ví dụ
În vremea sa, când nu existau nici antibiotice, nici antiseptice, asistenţa medicală oferită în spitale nu era nici pe departe ceea ce este astăzi. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Brittain, ia nişte antiseptic pentru acest hun. Brittain, cho ngài Hun số 5 một ít nước khử trùng. VERA: |
De asemenea, cercetătorii speră să poată imita proprietăţile antiseptice ale pielii rechinului cu scopul de a produce pentru ambarcaţiuni o vopsea antimicrobiană mai puţin poluantă decât cea antivegetativă, pe bază de metal. Các nhà nghiên cứu cũng muốn ứng dụng đặc tính về vệ sinh của da cá để chế tạo lớp phủ ngoài chống vi sinh vật cho tàu thuyền, một loại tốt cho môi trường hơn là sơn chống hàu, chống rêu có thành phần chính là kim loại. |
Până în zilele noastre, sării i s-au atribuit proprietăţi curabile şi antiseptice, ea fiind folosită oriunde pe pământ pentru că dă gust mâncării şi pentru că are rol de conservant. Cho đến ngày nay, đặc tính chữa bệnh và khử trùng được coi là nhờ muối, và trên toàn cầu, người ta dùng nó để làm tăng thêm vị và để làm chất bảo quản. |
Uleiul se folosea uneori ca emolient pentru răni (compară cu Is 1:6), iar vinul, pentru proprietățile sale antiseptice și dezinfectante. Đôi khi dầu được dùng để xoa vết thương (so sánh Ês 1:6), và rượu có thể sử dụng như thuốc sát trùng và khử trùng nhẹ. |
Progresele medicale înregistrate în secolul al XIX-lea au avut drept rezultat introducerea antisepticelor în practica medicală — curăţenia cu scopul reducerii infecţiilor. Nhờ các bước tiến y khoa trong thế kỷ 19 mà giới y sĩ mới bắt đầu tập sát khuẩn—phép vệ sinh làm giảm thiểu sự nhiễm trùng. |
Inca este in unele spray-uri antiseptice pentru gat. Nó vẫn có trong thuốc khử trùng xịt cổ họng. |
El precizează că samariteanul l-a pansat, turnându-i pe răni vin, cu proprietăţi antiseptice, şi ulei, cu proprietăţi calmante. — Luca 10:30–37. Lu-ca đã đề cập đến các phương pháp chữa trị dường như dưới cái nhìn của một bác sĩ. Chẳng hạn, dùng rượu để khử trùng, dầu để giảm đau và sau đó băng bó vết thương lại.—Lu-ca 10:30-37. |
În secolul al XIX-lea, chimistul francez Louis Pasteur a studiat usturoiul şi a vorbit despre proprietăţile lui antiseptice. Vào thế kỷ 19, nhà hóa học Pháp Louis Pasteur nghiên cứu về tỏi và miêu tả đặc tính khử trùng của nó. |
În cele din urmă, Semmelweis a fost recunoscut drept unul dintre părinții metodelor antiseptice moderne. Về sau, Semmelweis mới được công nhận là một trong những người khai sinh ra kỹ thuật sát trùng hiện đại. |
Potrivit lui Plowden, ei ar fi putut salvat-o și pe ea și pe copil, chiar dacă exista o rată ridicată de mortalitate atunci când se utilizau instrumente în epoca înainte de antiseptice. Theo như Plowden trong quyển sách của bà, họ đáng ra đã có thể cứu bà và đứa bé, mặc dù nguy cơ rủi rơ rất cao khi sử dụng cặp thai trước khi được khử trùng. |
Iar acest copil căruia i- au fost amputaţi 4 cm din picior fără antiseptic, şi acel băieţel care era un copil soldat, care mi- a spus că a omorât oameni - avea cam 12 ani - aceste lucruri m- au făcut să realizez că nu era un film pe care puteam pur şi simplu să îl opresc. Cô bé còn nhỏ xíu với đôi chân bị nhiễm trùng nặng nề và không có thuốc kháng sinh. còn bé trai này là một người lính trẻ cậu ta nói với tôi là em đã giết người -- em khoảng 12 tuổi -- những điều này làm tôi nhận ra rằng đó không phải là một bộ phim mà tôi có thể dừng lại |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiseptic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.