Antigo Egito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Antigo Egito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Antigo Egito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Antigo Egito trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ai Cập cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Antigo Egito
Ai Cập cổ đạiproper |
Xem thêm ví dụ
No antigo Egito, Jeová Deus provou sua supremacia sobre deuses falsos. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
15 A salvação no antigo Egito era limitada. 15 Chỉ một sự cứu rỗi hạn chế xảy ra trong xứ Ê-díp-tô hồi xưa. |
No antigo Egito, os peixes do Nilo eram uma parte importante da alimentação. Thời xưa ở nước Ai Cập, cá sông Ni-lơ là một món ăn thông dụng. |
20 No antigo Egito, milhões do povo de Deus estavam escravizados. 20 Trong xứ Ai Cập xưa có hàng triệu dân của Đức Chúa Trời bị bắt làm nô lệ. |
No antigo Egito, todas as criaturas vivas após a sua morte, eram mumificadas. Ở Ai Cập cổ đại, mỗi sinh vật sống sau khi chết đều được ướp xác. |
Ver artigo principal: Arte do Antigo Egito Os antigos egípcios produziram arte para servir propósitos funcionais. Bài chi tiết: Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Người Ai Cập cổ đại sáng tạo ra các tác phẩm nghệ thuật nhằm phục vụ nhiều mục đích khác nhau. |
Explore as relíquias do antigo Egito, de pirâmides monumentais a múmias da realeza. Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. |
Por isso, alguns acham que se originou no antigo Egito. Dựa trên căn bản này, một số người nghĩ rằng thuyết đó bắt nguồn từ Ai Cập cổ xưa. |
Ele vivia em meio à opulência da corte de Faraó lá no antigo Egito. Ông đã từng sống trong sự giàu sang đài các trong cung điện Ê-díp-tô xưa. |
O Antigo Egito teve mitos assim, a Antiga Babilónia, a Antiga Índia. Ai cập cổ đại có những truyền thuyết như thế, người Babylon, người Ấn Độ cổ. |
O Mito de Osíris é a mais elaborada e influente história da mitologia do antigo Egito. Huyền thoại Osiris là câu chuyện phức tạp và giàu ảnh hưởng nhất trong thần thoại Ai Cập. |
O ácido acético tem sido empregado na medicina desde a época do Antigo Egito. Axit axetic đã được sử dụng cho y tế kể từ thời Ai Cập cổ đại. |
O antigo Egito era rico e próspero. Nước Ai Cập cổ xưa rất giàu có và thịnh vượng. |
17 Os efeitos negativos do desânimo podem ser vistos no caso dos israelitas, no antigo Egito. 17 Sự nản chí mang lại hậu quả tai hại, như trong trường hợp dân Y-sơ-ra-ên nơi xứ Ê-díp-tô xưa. |
Como os faraós do antigo Egito, os governantes Inca casavam-se com suas irmãs. Giống như các pharaoh của Ai Cập cổ đại, các vua Inca đã kết hôn với các chị em của họ. |
No Antigo Egito, o vinho tornou-se parte da história registada, desempenhando um papel importante na vida cerimonial. Ở Ai Cập, rượu vang đã trở thành một phần của lịch sử, đóng vai trò quan trọng trong đời sống nghi lễ cổ xưa. |
No antigo Egito, o uso do moinho de mão parece ter sido tarefa das criadas. Ở Ai Cập cổ xưa, xay bột bằng cối tay dường như là phận sự của đầy tớ gái. |
“INESQUECÍVEIS” seria uma boa palavra para descrever os milagres realizados por Jeová no antigo Egito. “KHÔNG thể nào quên được” quả là lời thích hợp để mô tả các phép lạ Đức Giê-hô-va đã làm tại Ai Cập cổ. |
17 Os israelitas eram o ‘povo escolhido’ que Deus havia libertado do antigo Egito. 17 Dân Y-sơ-ra-ên là ‘dân mà Đức Chúa Trời đã chọn’ và ngài giải cứu họ ra khỏi xứ Ai Cập xưa. |
Imagine, no antigo Egito, eles desenterrando quilômetros de rocha e quilômetros de túneis subterrâneos. Hãy tưởng tượng xem, ở Ai Cập cổ đại, họ đã đào bới đá ra hàng kilomet đường hầm ngầm. |
No antigo Egito, o tipo de embalsamamento que o corpo recebia dependia da condição social da família. Ở Ai Cập cổ đại, hình thức ướp xác thường đi đôi với địa vị xã hội. |
Artefatos do antigo Egito revelam como funcionava um dos tipos desses moinhos, às vezes chamado de moinho de sela. Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt. |
(Ezequiel 36:23) Por isso, podemos tirar proveito de considerar como Jeová Deus magnificou seu nome no antigo Egito. Vì vậy, xem xét cách mà Đức Giê-hô-va làm rạng danh Ngài tại xứ Ê-díp-tô ngày xưa có thể có lợi cho chúng ta. |
Ver artigo principal: Medicina do Antigo Egito Os problemas médicos dos antigos egípcios estavam diretamente relacionados com o meio ambiente. Bài chi tiết: Y học Ai Cập cổ đại Những vấn đề y tế của người Ai Cập cổ đại bắt nguồn trực tiếp từ môi trường sống của họ. |
Ver artigo principal: Cultura do Antigo Egito A cultura e monumentos do Antigo Egito, deixaram um legado duradouro para o mundo. Bài chi tiết: Lịch sử dân số của Ai Cập Văn hóa và các công trình kiến trúc của Ai Cập cổ đại đã để lại một di sản lâu dài cho thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Antigo Egito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Antigo Egito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.