anticorpi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticorpi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticorpi trong Tiếng Rumani.

Từ anticorpi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kháng thể, Kháng thể, Phản hạt, thể kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticorpi

kháng thể

(antibodies)

Kháng thể

(antibody)

Phản hạt

thể kháng

(antibody)

Xem thêm ví dụ

Au sângele mamelor lor, anticorpii mamelor lor.
Chúng có máu của những người mẹ, máu của người mẹ là kháng thể.
Dar, din motive încă neînțelese pe deplin, prezența acestor anticorpi (IgE) și eliberarea ulterioară a histaminei le provoacă o reacție alergică persoanelor hipersensibile la o anumită proteină alimentară.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Această strategie, mergând invers, de la anticorp la vaccinul candidat, nu s-a mai adoptat niciodată în cercetarea vaccinurilor.
Chiến lược này, việc làm trái ngược từ một kháng thể để tạo ra các ứng cử vắc xin, chưa từng được làm trước đây trong việc nghiên cứu vắc xin
Un copil sănătos cu anticorpi sănătoşi.
1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh.
Deoarece au rolul de a spăla substanțele sau particulele dăunătoare, sunt eliberate în cantități mult mai mari, și stratul lor apos conține mai mulți anticorpi care opresc micro-organismele ce vor să intre.
Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập.
Pentru a diagnostica tularemia nivelul anticorpilor din ser trebuie să crească de patru ori.
Để chuẩn đoán bệnh sốt thỏ, cần phải tăng gấp 4 lần mức kháng thể trong huyết thanh.
Întrucât nu are legătură cu producerea anticorpilor, intoleranța alimentară se poate manifesta de la prima ingerare a alimentului respectiv.
Vì không liên quan đến các kháng thể, chứng không dung nạp thực phẩm có thể xảy ra ngay lần đầu ăn thức ăn đó.
Dar nu există un singur virus, sunt patru, iar protecţia care generează anticorpii contra virusului contractat anterior vă face mult mai vulnerabil la ceilalţi trei.
Nhưng ở đây không phải là một mà là bốn con vi-rút và cùng một hệ thống bảo vệ tạo ra những kháng thế và bảo vệ bạn khỏi những con vi-rut cùng dạng bạn bị trước đó thực sự làm bạn nhạy hơn với ba con vi--rút còn lại.
De exemplu, o companie de biotehnologie a descoperit anticorpi cu spectru larg de neutralizare pentru gripă, precum și un anticorp țintă pentru virusul gripei.
Ví dụ, một công ty công nghệ sinh học đã tìm ra kháng thể trung hoà rộng đối với dịch cúm cũng như là một kháng thể mục tiêu mới với virút cúm
Anticorpii pe care ţi-i dăm ar trebui să neutralizeze colchicină, permiţând inimii să bată la ritmul ei normal.
Sau đó lại tiêm thể kháng để trung hòa colchicine giúp tim trở về đập như bình thường.
Plasma transportă totodată proteine, cum ar fi albumina, factori de coagulare şi anticorpi care luptă împotriva bolilor.
Huyết tương cũng chứa những chất protein như albumin, yếu tố đông máu, và kháng thể để chống lại bệnh tật.
Anticorpi Antiphospholipid, normali.
Kháng thể Antiphospholipid bình thường.
În primele zile, mamelele secretă colostru, un fluid gălbui deosebit de bun pentru nou-născuţi deoarece 1) este sărac în grăsimi şi hidraţi de carbon şi este deci mai uşor de digerat, 2) este mai bogat în anticorpi decît laptele matern care se va produce în decurs de cîteva zile şi 3) are un uşor efect laxativ care contribuie la eliminarea celulelor, mucusului şi bilei, care s-au acumulat în intestinele sugarului înainte de naştere.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Frigul îi va activa anticorpii la rece
Cơn lạnh sẽ kích hoạt ngưng kết tố lạnh.
Dar anticorpii arată...
Nhưng độ chuẩn tới...
Procedeul cu pigment de anticorpi poate fi folosit pentru a răspunde la acest gen de întrebare.
Và những kháng thể nhuộm giống như cái này có thể dùng để trả lời dạng câu hỏi như vậy.
Păi, fără anticorpi, nu putem nici măcar să facem testele.
Vậy nếu thiếu kháng thể, chúng ta thậm chí không thể xét nghiệm.
Doar anticorpii antinucleari erau normali.
Ngoại trừ kháng thể kháng nhân bình thường.
Este un lucru recunoscut acum că industria sîngelui nu a reacţionat cu promptitudine, nici chiar după ce au fost disponibile testele de depistare a sîngelui cu anticorpi anti-HIV.
Ngày nay người ta thừa nhận rằng kỹ nghệ máu đã phản ứng chậm, ngay cả sau khi đã có sự thử nghiệm để nhận ra máu chứa kháng thể HIV.
Anticorpii pe care i-ați văzut în acest video în acțiune sunt cei care fac majoritatea vaccinurilor să funcționeze.
Kháng thể mà các bạn vừa nhìn thấy trong video này trong khi hoạt động, là những thứ làm cho hầu hết các loại vắc vin làm việc
Acolo decoperă împreună cu Milstein posibilitatea formării de anticorpi monoclonali in celule hibridom prin fuzionarea de limfocite B cu celule mielom.
Tại đây ông cùng với Milstein đã có khả năng tạo ra các kháng thể đơn dòng từ các tế bào lai bằng cách phối hợp tế bào của các bạch huyết bào B với các tế bào u tủy.
Unele spitale au păstrat şi au congelat placentele, iar mai târziu le-au colectat într-un laborator farmaceutic, astfel încât sângele bogat în anticorpi să poată fi prelucrat pentru a extrage gamaglobulina.
Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin.
Anticorpi activi de zeci de ani
Kháng thể vẫn hoạt động
A sosit rezultatul la testul anticorpilor?
Có kết quả kháng thể rồi?
Celulele de memorie B se transformă in celule plasmatice, care produc val după val anticorpi specifici care anihilează virusul HIV, împiedicându-l să infecteze alte celule, în timp ce batalioane de celule T ucigașe vânează și distrug celulele care sunt deja infectate cu HIV.
tế bào ghi nhớ B biến thành tế bào huyết tương tạo ra từng đợt sóng kháng thể đặc trưng tích hợp với HIV ngăn chặn nó nhiễm độc các tế bào trong khi đội quân của những kẻ huỷ diệt, tế bào T truy tìm và phá huỷ những tế bào đã bị lấy nhiễm HIV

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticorpi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.