antichitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antichitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antichitate trong Tiếng Rumani.

Từ antichitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thời cổ đại, thời kỳ cổ đại, đồ cổ, Thời kỳ cổ đại, cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antichitate

thời cổ đại

(antiquity)

thời kỳ cổ đại

(ancient times)

đồ cổ

(antique)

Thời kỳ cổ đại

cổ xưa

(antique)

Xem thêm ví dụ

Multă vreme s-a crezut că acest lucru este cu mult peste tehnologiile din antichiate, dar mecanismul din Antikytera, descoperit în 1902, a confirmat că astfel de mecanisme erau cunoscute în Grecia antică.
Thiết bị này từng được cho là vượt khỏi phạm vi kỹ thuật của các thời cổ đại, nhưng việc phát hiện ra cơ cấu Antikythera năm 1902 đã xác nhận rằng các thiết bị kiểu đó đã được người Hy Lạp cổ đại biết tới.
La fel ca Iosif din antichitate, ei au refuzat să îşi compromită puritatea morală.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
b) De ce au considerat rabinii din antichitate că era necesar ‘să facă un gard împrejurul Legii’?
(Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”?
Evreii din antichitate credeau în învierea morţilor şi nu în nemurirea inerentă a omului (Matei 22:31, 32; Evrei 11:9).
Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử.
Dar ceea ce i s–a întîmplat Ierusalimului din antichitate îi stă în faţă ca un implacabil avertisment.
Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ.
13 Avea oare să se împlinească profeţia lui Isaia numai asupra Israelului şi asupra lui Iuda din antichitate?
13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không?
În antichitate, în Orientul Mijlociu boii trăgeau la plug, măgarii cărau poverile, oamenii mergeau călare pe catâri, iar caii erau folosiţi în război.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
Oglinzile din antichitate nu reflectau imaginea la fel de bine precum cele din prezent.
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.
Întocmai ca păstorii din antichitate‚ bătrînii de astăzi plini de iubire pasc „turma lui Dumnezeu“
Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương
Aşa cum deja s-a arătat, textul Scripturilor greceşti creştine a fost mai bine păstrat decît oricare altă scriere din antichitate.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.
14 Augustin este considerat de unii membri ai creştinătăţii drept cel mai mare gânditor al antichităţii.
14 Augustine được một số người trong đạo tự xưng theo đấng Christ coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời xưa.
Cinicii din antichitate — originile şi convingerile lor
Những người đa nghi thời xưa —Nguồn gốc và niềm tin
După cum bine ştie oricine studiază istoria antică, documentele ce provin din Egipt, Persia, Babilon precum şi de la alte naţiuni din antichitate abundă în relatări mitologice şi exagerări grosolane cu privire la suverani şi faptele lor de eroism.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.
Din Antichitate si pına ın Evul mediu, visele au jucat un rol ın pronosticul medical.
Thời Cổ và thời Trung cổ, giấc mơ đóng một vai trò trong việc xét đoán căn bệnh lương y.
Relatările biblice despre unii slujitori ai lui Dumnezeu din antichitate prezintă situaţii în care aceştia au ţinut cont de modul de gândire al lui Iehova, chiar dacă nu aveau o lege expresă.
Khi chúng ta xem lời tường thuật trong Kinh Thánh về các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời, có những tình huống chúng ta thấy họ quan tâm đến lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va dù họ không ở dưới một luật rõ rệt.
Era într-un magazin de antichităţi, aşteptând să-l ia cineva şi să-l înapoieze stăpânului de drept.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.
Parcă ar fi un erou din antichitate!
Giống như vị anh hùng Hy Lạp ấy!
Se cunosc puține detalii despre viața lui, dar este considerat drept unul din principalii oameni de știință din antichitate.
Dù ít chi tiết về cuộc đời ông được biết, ông được coi là một trong những nhà khoa học hàng đầu của thời kỳ cổ đại.
Cum s-au dovedit unele femei din Antichitate exemple de credinţă şi de curaj?
Một số phụ nữ thời xưa đã nêu gương về đức tin và lòng can đảm như thế nào?
Nemîncînd sînge, nici de animale, nici uman, israeliţii din antichitate au tras, probabil, foloase în ce priveşte sănătatea, dar aspectul cel mai important nu era acesta (Isaia 48:17).
Dân Do Thái xưa có thể đã được lợi ích về sức khỏe nhờ không dùng máu thú vật hoặc máu người, nhưng đó không phải là điểm quan trọng nhất.
Howard a afirmat că „este vorba despre modernitate având o coliziune cu antichitate și tehnologie vs. credință, deci aceste teme, aceste idei sunt mult mai active, pe când celălalte «trăiau» mai mult în trecut.
Howard bày tỏ "rất nhiều, những sự đan xen giữa hiện đại và cổ xưa, công nghệ với niềm tin, bởi vậy, những đề tài, những ý tưởng này trở nên hiện thực hơn.
1, 2. a) Cum se va deosebi eliberarea înfăptuită de Iehova în timpul nostru de eliberările din antichitate?
1, 2. a) Sự giải cứu của Đức Giê-hô-va trong thời chúng ta sẽ khác với thời xưa như thế nào?
Punctele de vânzare cu amănuntul, ca piețele sau magazinele, au o istorie îndelungată, care datează din antichitate.
Chợ và các cửa hàng bán lẻ có một lịch sử rất cổ xưa, chúng tồn tại từ thời cổ đại.
Încă din antichitate romanii reprezintă viitorul.
Tương lai đồ cổ của tui là dân La Mã đó!
Multe practici medicale din antichitate par inumane în raport cu metodele medicale moderne.
Khi so với các tiêu chuẩn hiện đại, nhiều cách điều trị thời xưa có vẻ rất man rợ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antichitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.