antecedent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antecedent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antecedent trong Tiếng Rumani.

Từ antecedent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trước, trước đó, ở trước, tiền lệ, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antecedent

trước

trước đó

ở trước

(antecedent)

tiền lệ

(antecedent)

bối cảnh

Xem thêm ví dụ

Au fost ceva probleme cu antecedentele ei.
Lý lịch của cô ấy có vấn đề.
N-are antecedente.
Không có tiền án.
Având în vedere antecedentele lui, de ce n-o face el însuşi?
Nhưng theo tiền án thì sao anh ta không tự mình trộm nó?
Antecedente: racolare, trafic de droguri.
Tiền sự bán dâm, tàng trữ đồ ăn cắp.
E cam greu să-ţi găseşti de lucru când ai antecedente penale.
Thật khó khi đã bị dính tiền án.
În fine, a fost și o problemă gramaticală în care pronumele are același număr cu antecedentul.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
● Bărbaţii peste 50 de ani care sunt expuşi unuia sau mai multora dintre următorii factori de risc în ce priveşte boala cardiovasculară: fumat, hipertensiune, diabet, nivel ridicat de colesterol total, nivel scăzut de colesterol HDL, obezitate gravă, consum excesiv de alcool, antecedente familiale de boală coronariană precoce (infarct înainte de vârsta de 55 de ani) sau de accident vascular cerebral şi un stil de viaţă sedentar.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
In plus, ea n-a avut antecedente de comportament violent.
Hơn nữa, cô ấy không có tiền sử về hành vi bạo lực.
Un antecedent pe care îl căutam toată viaţa mea.
Một người đi trước người ta đã kiếm tìm cả cuộc đời.
Mai bine mă feresc de el, având în vedere antecedentele mele
Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để né hắn ta
Lucrul acesta este comun pentru utilizatori, mai ales celor fără antecedente de deţinere anterioară a unui aparat, antropomorfizaţilor, cum ar fi, un animal de companie, şi atribuirea de caracteristici umane, roboţilor.
Nó phổ biến cho người sử dụng, đặc biệt ở người không sở hữu thiết bị trước đây, để thành nhân, như chị có thể có thú nuôi, và truyền tính cách con người cho người máy.
Sunt antecedente, desigur, Majestatea ta, pentru înlăturarea papei.
Thưa bệ hạ, đã từng có việc phế truất Giáo Hoàng thành Rome.
Altul, două antecedente, furt de maşini.
Một người khác nữa có vài tiền án, phần lớn là nhỏ nhặt.
Nu are antecedente respiratorii.
Không có tiền sử về vấn đề hô hấp.
În regulă, Scofield nu a avut antecedente şi a lucrat ca inginer
All right, Scofield không hề có tiền án, có một việc làm tốt với vai trò kỹ sư
Este un antecedent în familia ei.
Do huyết thống gia đình.
Câţiva factori de risc sunt vârsta, rasa, naţionalitatea, antecedentele familiale şi lipsa activităţii fizice.
Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể.
Ei bine, îi ştim cu toţii antecedentele.
Chúng ta đều biết thành tích của hắn.
(Râsete) Așa că mă scoate din mașină, mă percheziționează, mă conduce la mașina de poliție, iar doar după ce a verificat că nu am antecedente, i-am putut arăta că am un frate geamăn pe bancheta din față.
(Cười) Vì thế ông ấy kéo tôi ra khỏi xe, ông lục soát tôi, ổng dẫn tôi đi tới xe cảnh sát, và chỉ tới khi ông ấy xác nhận rằng tôi không có tiền án. tôi có nên cho ông ta thấy tôi có người anh sinh đôi ở ghế xe trước.
Are antecedente în cazuri grele şi cu siguranţă nu e singur.
Hắn có cả một lịch sử giết chóc tàn bạo hắn không chỉ có một mình
Are antecedente de afecţiuni mentale, arestări contravenţionale pentru indecent şi lasciv, tulburarea ordinii publice.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
Are antecedente: furt, droguri si prostitutie.
Có tiền sự ăn cắp, tàng trữ chất cấm và... mại dâm.
Ştii pe cineva care ar angaja pe cineva care a renunţat la liceu cu câteva antecedente şi fără referinţe, şi cu un istoric violent?
Có biết ai đồng ý thuê một người bỏ học cấp 3, sở hữu dăm bảy tiền án, không có giấy giới thiệu và có tiền sử bạo lực không?
Are antecedente epileptice?
Một lịch sử động kinh?
Pe când Dna Sutton are antecedente cu drogurile şi acoolul...
có tiền sử lạm dụng ma túy và rượu...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antecedent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.