anställningsavtal trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anställningsavtal trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anställningsavtal trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anställningsavtal trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hợp đồng lao động, Hợp đồng lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anställningsavtal
hợp đồng lao động
|
Hợp đồng lao động
|
Xem thêm ví dụ
Jag tog hans anställningsavtal från datorn. Tôi có xem hợp đồng lao động từ máy tính cá nhân của anh ta. |
Gå till personalavdelningen och hämta Lucy Lanes anställningsavtal. Giờ tôi cần cô xuống tầng và làm cho tôi cái hợp đồng với Lucy Lane. |
Innan en arbetare blir anställd måste denna underteckna ett anställningsavtal där den lovar att stödja det kubanska kommunistpartiet och dess ideologi. Trước khi một người được thuê làm công nhân, anh ta phải ký một hợp đồng cam kết ủng hộ đảng Cộng sản và tất cả những gì mà Đảng đại diện. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anställningsavtal trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.