anjing laut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anjing laut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anjing laut trong Tiếng Indonesia.
Từ anjing laut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dấu niêm, hải cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anjing laut
dấu niêmnoun Sama seperti anjing laut. Như một dấu niêm phong. |
hải cẩunoun Dan mereka tidak seperti anjing laut pelabuhan yang ada di sini. Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây. |
Xem thêm ví dụ
Itu bukan satu- satunya anjing laut tutul yang bersama saya di dalam air. Đó không phải là con sư tử biển duy nhất tôi ở cùng dưới nước. |
Dan mereka tidak seperti anjing laut pelabuhan yang ada di sini. Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây. |
Dia baru saja merobek anjing laut menjadi tiga bagian dengan dua temannya. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
Pulau-pulau kecil yang digunakan oleh anjing laut dan singa laut sebagai tempat beristirahat Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển |
Berat anjing laut itu kira-kira sama dengan orang di kapal. Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. |
Ia benar-benar seorang pemburu anjing laut, dengan kayaknya terletak di luar rumahnya. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
Robot anjing laut itu peka terhadap sentuhan, cahaya, suara, suhu, dan bahkan caranya robot itu dipegang. Chú robot này có thể phản ứng trước ánh sáng, âm thanh, nhiệt độ và khi có người sờ vào, ngay cả cách người ta ôm nó. |
Setelah anjing laut berkembang biak hiu raksasa yang akan melanjutkan. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. |
Inilah yang pertama kali dilakukan anjing laut tutul itu. Và đây là điều đầu tiên cô nàng làm. |
Di sebuah panti wreda di Jepang, para pasien lansia bergiliran mengelus robot bayi anjing laut berbulu yang lucu. Trong một viện dưỡng lão ở Nhật, những bệnh nhân cao tuổi thay nhau vuốt ve một robot hải cẩu con dễ thương, có bộ lông mềm mại. |
anjing laut? Mày là ai thế, Seal? |
Mereka bukan anjing laut pelabuhan yang kecil. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. |
Pada saat bertabrakan ini, matanya tak terlindung, mungkin dari cakar seekor anjing laut yang menyayat. Vào lúc đụng chạm vào mồi, mắt nó bị hở ra, có lẽ trước móng của một con hải cẩu đang quẫy. |
Anjing laut bercincin ini juga menjalani seluruh siklus hidup terkait dan terhubung dengan es laut. Những con sư tử biển vòng này chỉ gắn bó toàn bộ cuộc đời chúng với băng biển. |
Anjing laut tutul sejak jaman Shackleton telah memiliki reputasi buruk. Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton (nhà thám hiển 1874-1922), đã có một thiện cảm xấu. |
Anjing laut gajah dan paus sperma dapat menyelam bahkan lebih dalam lagi. Voi biển và cá nhà táng có thể lặn sâu hơn nữa. |
Musim panas adalah waktu yang banyak dan sekarang bahwa anjing laut mulai berkembang biak. Mùa hè là thời gian đông đúc và đây cũng là lúc những chú hải cẩu bắt đầu sinh sản. |
Mereka memakan anjing laut. Chúng ăn hải cẩu. |
Ia telah menembak banyak beruang kutub, walrus, dan, tentu saja, anjing laut. Ông đã bắn nhiều gấu bắc cực, con moóc và dĩ nhiên hải cẩu. |
Yang dilakukan anjing laut tutul itu -- hanyalah menggigit balon. Tất cả những điều những con sư tử biển đang làm là chỉ cắn một cái bong bóng. |
Aku gemetaran dalam kostum ini dengan sepatu kulit anjing laut. Ôi ta sợ quá, e rằng nó sẽ không thế đâu. |
Dia mengejar anjing laut besar itu, pergi dan menangkap penguin dan membawakannya untuk saya. Cô nàng đuổi con sư tử biển to lớn đó đi, bơi đi và bắt chim cánh cụt và đem về cho tôi. |
Hiu yang lebih cepat pada waktu lurus saja tetapi tidak dapat berbalik secepat seperti anjing laut Con cá mập nhanh hơn trên một quãng đường thẳng nhưng nó không thể quay nhanh hơn con hải cẩu, |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anjing laut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.