animatoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animatoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animatoare trong Tiếng Rumani.

Từ animatoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người lừa phỉnh, hoạt họa viên, người tiếp đãi, người chiêu đãi, người cổ vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animatoare

người lừa phỉnh

(entertainer)

hoạt họa viên

(animator)

người tiếp đãi

(entertainer)

người chiêu đãi

(entertainer)

người cổ vũ

(animator)

Xem thêm ví dụ

3 Toţi creştinii trebuie să fie animaţi de o teamă sfântă faţă de Făuritorul lor.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Povestea conform căreia plantele sunt nişte organisme de nivel inferior a fost formulată cu mult timp în urmă de către Aristotel, care în " De Anima " - care a influenţat puternic civilizaţia vestică - a scris că plantele se află la limita dintre viu şi ne- viu.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Toate animaţiile mele încep de la nişte idei, dar ce sunt ideile?
Tất cả những phim hoạt hình của tôi đều bắt đầu bằng các ý tưởng, thế nhưng đó là những ý tưởng gì?
Însă aceste protocelule satisfac aceste cerinţe generale ale sistemelor animate.
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống.
Iar graficele animate pot arata lucrurile intr-un mod diferit.
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
El preda într-un mod simplu, fiind animat de sentimente sincere, folosind ilustrări din viaţa cotidiană şi bazându-se pe autoritatea Cuvântului lui Dumnezeu.
Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật.
E un desenator de benzi animate.
Anh ta là nghệ sĩ vẽ truyện tranh.
Desigur, nu mai era animat interacţiunea socială din vremuri de odinioară, care
Tất nhiên, nó không còn hoạt hình tương tác xã hội của cựu lần,
Vorbeşte în aşa fel încât cuvintele tale să reflecte sentimentele de care eşti animat.
Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói.
Suntem specializaţi în animaţii faciale de înaltă calitate pentru jocuri video şi filme.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
Scopul fiecărui detaliu pe care l-am proiectat a fost să anime spaţiul şi să îl ofere locuitorilor.
Giá trị cụ thể của tất cả những thứ chúng tôi thiết kế là sự sinh động hóa không gian và mở ra không gian cho cư dân.
Astfel de sentimente de recunoştinţă ar trebui să ne anime şi pe noi să fim generoşi.
Có cùng cảm xúc biết ơn như thế hẳn phải thôi thúc chúng ta biểu lộ tinh thần rộng rãi.
Fondat în iulie 1998 de Justin Sevakis, situl susține că este cea mai bună sursă (în limba engleză) pentru informații despre serii anime și manga de pe Internet.
Được thành lập vào 07/1998 bởi Justin Sevakis, trang website tuyên bố là nguồn tiếng Anh hàng đầu cho tin tức và thông tin về anime và manga trên Internet.
Animaţi de iubire, unii îşi părăsesc confortul relativ de care se bucură acasă şi, asemenea lui Neemia, se mută în alte părţi pentru a-i ajuta pe cei aflaţi în nevoie.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Această istorie se referă doar la anime-series...
Bài này chỉ nói về các đa giác phẳng.
Din punct de vedere istoric a existat o diferenţă enormă între ceea ce oamenii considerau a fi sistemele inanimate, pe de o parte, şi sistemele animate, pe de altă parte.
Trong lịch sử luôn luôn có sự phân biệt rạch ròi giữa những gì con người cho rằng, một bên là những cơ thể không sống và bên kia là những cơ thể sống.
Este metabolizat rapid, și tot ce trebuia să facem după 6 ore în această stare de de- animare este să punem lucrul afară la aerul camerei, și se încălzește, și nu este cu nimic uzat.
Nó đã nhanh chóng được chuyển hóa, và điều duy nhất bạn cần làm sau sau giờ trong trạng thái chết giả là đưa con chuột vào phòng thoáng khí và nó ấm lên, và nó cũng không bị nhiễm độc.
Ea are de asemenea o legătură cu Sailor Venus, similară în anumite aspecte, cu cea pe care o avea cu Sailor Moon în anime.
Đôi khi cô cũng có vài tranh cãi, quan điểm khác biệt với Sailor Venus, tương tự như với Sailor Moon trong Anime.
Și astfel, ce am descoperit a fost că, daca iei animalele care sunt animate, ca tine şi ca mine, si le faci sa le fie frig - adică, aceştia erau viermi de grădină - acum sunt morți.
Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết.
14 Şi apostolul Petru a fost animat de un sentiment al urgenţei.
14 Sứ đồ Phi-e-rơ cũng đã bày tỏ tinh thần khẩn trương.
Acest element feminin din fiecare barbat l-am numit anima.
Yếu tố nữ tính trong mỗi người đàn ông đó tôi gọi là anima.
Nu satisface chiar toate cerinţele, nu are toate caracteristicile unui sistem animat şi este, de fapt, un parazit al altor sisteme animate capabile, de exemplu, ca să se reproducă şi să evolueze.
Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa.
Când tot pământul va fi un paradis, toţi oamenii vor fi animaţi de iubire şi loialitate.
Khi ý định này được thực hiện trên khắp đất, mọi người sẽ cư xử với nhau bằng tình yêu thương và lòng trung thực.
În 2008, primul volum din R2 a fost al patrulea cel mai bine vandut anime DVD și Disc Blu-ray în Japonia, conform Amazon.com. ^ „Interview with Ichirō Ōkouchi”.
Trong suốt năm 2008, tập đầu tiên từ R2 đã trở thành bộ anime thứ tư có đĩa DVD và Blu-ray bán chạy nhất tại Nhật Bản theo Amazon.com.
Pe 16 Decembrie, 2006, Bleach: Memories of Nobody Original Soundtrack a fost lansat, conținând 35 de melodii din filmul anime Bleach: Memories of Nobody.
Bleach OST 4 được phát hành vào ngày 16 tháng 12 năm 2009 với 30 bài bằng nhạc cụ Bleach: Memories of Nobody Original Soundtrack được phát hành với 25 bài nhạc từ phim Bleach: Memories of Nobody.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animatoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.