anglo-saxônico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anglo-saxônico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anglo-saxônico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anglo-saxônico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tiếng Đức, ăng-lô xắc-xông, Ăng-lô Xắc-xông, Ăng lô Sắc xông, tiếng Ăng-lô Xắc-xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anglo-saxônico

Tiếng Đức

ăng-lô xắc-xông

Ăng-lô Xắc-xông

Ăng lô Sắc xông

(Anglo-Saxon)

tiếng Ăng-lô Xắc-xông

Xem thêm ví dụ

Hoje, a maior parte do povo da Nova Zelândia segue as tradições tanto anglo-saxônicas como polinésias.
Ngày nay, hầu hết người New Zealand đều giữ những truyền thống xuất phát từ người Ăng-Sắc-xông và Polynesia.
Em contraste, a common law (lei comum) é baseada na lei germânica anglo-saxônica.
Ngược lại, Thông luật được dựa trên luật lệ Anglo-Saxon của người German.
Porque te importas com esta Anglo-Saxónica, sua puta?
Sao mày phải quan tâm đến con Saxon này hả đồ chó cái?
Contas de ametista foram encontradas em túmulos anglo-saxônicos na Inglaterra.
Các chuỗi ametit được tìm thấy trong các hầm mộ kiểu Anglo-Saxon tại Anh.
Quanto tempo até que as forças Anglo-Saxónicas reúnam outro exército e nos expulsem?
Sẽ mất bao lâu để bọn Saxon tập hợp một đội quân khác và đánh đuổi bọn mình hả?
E de minha decência anglo-saxônica idiota.
Tôi và cái kiểu cách Anglo-Saxon chết tiệt của mình.
Sua economia também pode ser eventualmente rotulada como Economia Anglo-Saxônica.
Kinh tế của Anh thường được mô tả là nền "kinh tế Anglo-Saxon".
A Crônica Anglo-Saxônica posteriormente descreveu Egberto como bretwalda, ou "Rei da Bretanha".
Biên niên sử Anglo-Saxon sau đó mô tả Egbert như là một bretwalda, hoặc "Người cai trị của Anh".
O livro teve um enorme sucesso de crítica no mundo anglo-saxónico.
Cuốn sách đã thu được thành công rất lớn tại các nước anglo-saxon.
Uma de suas mais significativas contribuições para a ciência astronômica, foi uma série de artigos sobre a Crônica Anglo-Saxônica.
Một trong những đóng góp quan trọng của ông cho ngành thiên văn học là một loạt những bài báo ông viết về the Anglo Saxon Chronicle.
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Para atingir o mesmo número de entrevistas de pessoas com um nome anglo-saxónico, um chinês teria que enviar mais 68% de formulários.
Để có được số lượt phỏng vấn bằng với người có tên gốc Anglo-Saxon, nếu bạn là người Trung Quốc, bạn phải gửi thêm 68% số đơn xin việc.
Depois de aprofundar os seus conhecimentos do património cultural anglo-saxónico e germânico, licencia-se em Filologia Germânica pela Universidade Livre de Bruxelas em 1961.
Sau khi nghiên cứu sâu rộng về di sản văn hoá của Anglo-Saxon và Đức, ông trở thành Thạc sĩ Ngữ văn Đức tại Trường Đại học Tự Do (Free Univeristy) của Brussels (1961).
Embora não mencionado por Asser ou pela Crónica Anglo-Saxónica, Alfredo provavelmente também pagou para os viquingues saírem, tanto como os mercianos iriam pagar no ano seguinte.
Mặc dù không được đề cập bởi Asser hoặc Ký sự Anglo-Saxon, Alfred có lẽ cũng trả cho người Viking tiền mặt để họ rút đi, như Mercians đã làm vào năm sau .
Em 855, com idade de 4 anos, diz-se que Alfredo foi enviado a Roma, onde de acordo com a Crónica Anglo-saxónica, ele foi confirmado pelo Papa Leão IV que, "o ungiu como rei".
Năm 853, vừa được bốn tuổi, Alfred được cho là đã được gửi đến Rome, nơi mà theo Ký sự Anglo-Saxon , ông đã được Giáo hoàng Leo IV "xức dầu làm vua".
Em resposta a esta incursão, Alfred levou uma força anglo-saxónica contra os dinamarqueses que, em vez de lutarem com o exército de Wessex, fugiram para os seus navios encalhados e navegaram para outra parte da Grã-Bretanha.
Để đối phó với sự xâm nhập này, Alfred đã chỉ huy quân đội Anglo-Saxon chống lại người Đan Mạch, những người thay vì giao tranh với quân đội của Wessex lại chạy trốn sang tàu mắc cạn của họ và đi thuyền tới một phần khác của nước Anh.
Um exercito dinamarquês que a Crónica Anglo-Saxónica descreve como um Grande Exército Pagão que desembarcou no leste da Reino da Ânglia Oriental com o intuito de conquistar os quatro reinos que constituíam a Inglaterra Anglo-Saxónica em 865.
Một đội quân người Danes mà Ký sự Anglo-Saxon mô tả là Đại quân Ngoại đạo đã đổ bộ ở Đông Anglia với ý định chinh phục bốn vương quốc tạo thành nước Anh của người Anglo-Saxon vào năm 865 .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anglo-saxônico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.