Anglia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anglia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anglia trong Tiếng Rumani.

Từ Anglia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Anh, Anh Cát Lợi, nước Anh, Anh Quốc, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anglia

Anh

proper

Trupul soţului meu va fi trimis în Anglia.
Xác chồng tôi phải được đưa về Anh.

Anh Cát Lợi

proper

nước Anh

proper

Stie ca se marita cu unul din cei mai prosti oameni din Anglia.
Chị ấy biết mình sẽ lấy người đàn ông ngu xuẩn nhất nước Anh.

Anh Quốc

proper

Anglia de astăzi nu este Anglia de la încoronările din trecut.
Anh quốc ngày nay không phải là Anh quốc thời những lễ đăng quang ấy nữa rồi.

anh

pronoun noun

Nu s-a mai făcut aşa ceva în anglia.
Việc này chưa từng có ở nước Anh.

Xem thêm ví dụ

Titanul a fost descoperit în Anglia de William Gregor în 1791 și numit de Martin Heinrich Klaproth după Titanii din mitologia greacă.
Titan được William Gregor phát hiện ở Cornwall, Anh năm 1791, và nó được Martin Heinrich Klaproth đặt tên theo tên Titan trong thần thoại Hy Lạp.
Goodison Park este un stadion de fotbal situat în Walton, Liverpool, Anglia.
Sân vận động Goodison Park là một sân vận động bóng đá ở Walton, Liverpool, Anh.
Spre exemplu, Offa, regele de Mercia și Egbert, rege de Wessex, sunt uneori descriși ca regi ai Angliei de către scriitorii populari, însă nu și de către istorici.
Ví dụ Offa, vua của Mercia, và Egbert, vua của Wessex được các nhà văn nổi tiếng coi là những vị vua đầu tiên của vương quốc Anh, nhưng một số nhà sử học không cho rằng như vậy.
În Anglia, ni s-au alăturat sute de oameni în ultimul timp; dar chiar şi aşa, explicaţia trebuie să fie că «Efraim se amestecă printre popoare» [Osea 7:8].
nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8].
Primul transport de salpetru de Chile în Europa a ajuns în Anglia în 1820 sau în 1825, dar nu și-a găsit prea mulți cumpărători, iar cantitatea a fost deversată în mare pentru a nu fi date din nou costurile vamale.
Những chuyến hàng natri nitrat đầu tiên đến châu Âu cập bến ở Anh vào khoảng những năm 1820-1825, nhưng không tìm được khách hàng nào và bị đổ xuống biển để tránh thuế.
Aceasta este prima vizită în Anglia, dle prim-ministru.
Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài.
Îndeosebi Anglia a fost influenţată profund de Biblie în această perioadă.
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
Meciul s-a jucat pe 28 mai 2011 (sâmbăta) pe Stadionul Wembley în Londra, Anglia, care a găzduit prima lui finală de cupă europeană (deși alte cinci au fost găzduite de vechiul Stadion Wembley în 1963, 1968, 1971, 1978 și 1992).
Trận đấu diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2011 tại Sân vận động Wembley ở London, Anh., đây cũng là nơi diễn ra 6 trận chung kết của Cúp C1 châu Âu vào các năm 1963, 1968, 1971, 1978 và 1992, trong đó cũng bao gồn 5 trận diễn ra tại Sân vận động Wembley cũ.
Referitor la slaba frecventare a bisericilor, Peter Sibert, un preot catolic din Anglia, spune: „[Oamenii] iau din religie numai ce le place.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Nikki Liebl, din Statele Unite şi Simon Bolton, din Anglia, au relatat incidente care le-au pus la încercare încrederea în faptul că Iehova avea să se îngrijească de necesităţile lor fizice.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.
Am făcut puţină cercetare, şi am descoperit că regele Angliei, Henry al VIII-lea avea aproximativ doar 7.000 de lucruri în casa sa.
Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà.
Pe când juca la echipa sub16 a Wallsend Boys' Club, a fost selecționat în echipa Băieților Angliei.
Trong khi đang chơi cho đội bóng Wallsend Boys' Club dưới 16 tuổi, anh cũng đã chơi cho câu lạc bộ England Boys'.
În 2011, Trends in International Mathematics and Science Study(d) (TIMSS) a clasat elevii de 13–14 ani din Anglia și Țara Galilor pe locul al zecelea în lume la matematică și al nouălea la științe.
Năm 2011, TIMSS xếp hạng các học sinh 13–14 tuổi tại Anh và Wales đứng thứ 10 thế giới về toán và thứ 9 về khoa học.
Primii mei strămoşi care s-au alăturat Bisericii au fost din Anglia şi din Danemarca.
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch.
Prima ediție a revistei "Art-Language" a grupului a fost publicată în noiembrie 1969 în Chipping Norton din Anglia și a avut o influență importantă atât asupra artei conceptuale, cât și asupra artei contemporane din Statele Unite, Marea Britanie și Australia.
Số đầu tiên của tạp chí của nhóm, Art-Language, được xuất bản vào tháng 11 năm 1969 trên tờ Chipping Norton ở Anh và là một ảnh hưởng quan trọng đối với nghệ thuật khái niệm ở Hoa Kỳ, Úc và Vương quốc Liên hiệp Anh.
Din perspectiva gazului de seră, carnea de miel produsă în Anglia e mai bună decât carnea de miel produsă în Noua Zeelandă, înghețată și expediată în Anglia?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Când eram copil în Anglia, mama m- a crescut singură
Lúc tôi còn bé, ở Anh, mẹ tôi đã tự nuôi tôi # mình
E una din cele şase patrule din nord-estul Groenlandei, singurii oameni din pustietatea mai mare decât Franţa şi Anglia luate la un loc.
Đây là một trong sáu đội sẽ tuần tra toàn bộ vùng Đông Bắc Greenland, đoàn người duy nhất trên một vùng hoang vu trống trải lớn hơn cả diện tích của cả nước Pháp và Anh Quốc cộng lại.
Şi, ca Majordom Şef al Angliei, ar fi al 16-lea duce de Norfolk care o face.
Và là Đại thống đốc Anh quốc, ngài ấy sẽ là Công tước xứ Norfolk thứ 16 thực hiện việc này.
În Anglia:
Và khi tôi đến Anh, họ nói,
În 1215, Anglia timp de 16 ani a fost sub domnia regelui John.
Đến năm 1215, nước Anh đã nằm dưới sự cai trị của Hoàng đế John trong suốt 16 năm.
Faptul că Biblia a devenit accesibilă a însemnat o mare schimbare în Anglia.
Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh.
Tinerele fete din Anglia, Irlanda şi Ţara Galilor reprezintă adevărul şi neprihănirea în şcolile lor.
Các thiếu nữ ở Anh, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Wales đang bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong trường học của họ.
Prin Legile Uniunii din 1707,(d) s-a declarat că regatele Angliei și Scoției sunt „unite într-un Regat cu Numele de Marea Britanie”, deși noul stat apărea în aceleași legi și ca „Regatul Marii Britanii”, „Regatul Unit al Marii Britanii” și „Regatul Unit”.
Các đạo luật liên hiệp trong năm 1707 tuyên bố rằng Anh (England) và Scotland được "liên hiệp thành một vương quốc với tên gọi Great Britain", song nhà nước mới cũng được đề cập đến trong các đạo luật là Vương quốc Anh (Kingdom of Great Britain), Vương quốc Liên hiệp Anh" (United Kingdom of Great Britain) và Vương quốc Liên hiệp (United Kingdom).
Ce surpriză o să aibă fratele meu când n-o să mai ajungă în Anglia viu!
Lão anh dzai của ta hẳn sẽ ngạc nhiên khi cuối cùng hắn chả thể trở về Anh quốc mà còn sống sót.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anglia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.