angka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angka trong Tiếng Indonesia.
Từ angka trong Tiếng Indonesia có nghĩa là số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angka
sốadjective noun Dan angka itu terus bertambah, tapi kita belum punya angka pastinya. Kể từ đó nó đã tăng lên, nhưng chúng ta chưa có số liệu chính xác. |
Xem thêm ví dụ
(Tertawa) Mari kita dapatkan dari yang lain, siapa yang duduk pada angka 20, berdiri lagi. (Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa. |
Apa yang saya katakan di sini adalah kemungkinan dari sebuah serangan membunuh X orang di sebuah negara seperti Irak, sama dengan sebuah angka dikalikan besarnya serangan, dipangkatkan negatif Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Pengulangan angka tersebut tidak berarti tujuh pasang, sebagaimana ditunjukkan dalam bagian lain dari Alkitab. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
Sekarang, perbudakan modern: menurut perkiraan statistik Departemen Luar Negeri, terdapat sekitar 800. 000 -- 10 kali dari angka tadi -- orang yang diperdagangkan melintasi perbatasan internasional. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Semakin tinggi " Angka ", maka semakin " Berbahaya ". Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Satu angka untuk Angelina. 1 điểm cho Angelina. |
Demikian juga dalam mekanika statistik, derajat kebebasan adalah angka skalar tunggal yang menggambarkan keadaan mikro suatu sistem. Trong cơ học thống kê, một mức độ tự do là một số vô hướng duy nhất mô tả microstate của một hệ thống. |
Argentina: Pd bulan Mei, Argentina menjadi negeri ke-13 yg melampaui angka 100.000 dlm jumlah penyiar. Á-căn-đình: Vào tháng 5 vừa qua, nước Á-căn-đình trở thành nước thứ 13 có trên 100.000 người tuyên bố. |
Kenyataannya ialah bahwa kecenderungan seperti menjadi ibu tanpa menikah, angka perceraian yang meningkat, [dan] rumah tangga yang lebih kecil . . . terjadi di seluas dunia.” Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
Di sini, Nathan telah mengubah huruf A menjadi angka 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
Bagaimanapun, krisis finansial global yang berdampak besar bagi Selandia Baru, dengan penyusutan PDB selama lima triwulan berturut-turut, resesi terpanjang dalam 30 tahun terakhir, dan angka pengangguran naik kembali menjadi 7% pada akhir tahun 2009. Tuy nhiên, Khủng hoảng tài chính 2007–08 có tác động nghiêm trọng đến New Zealand, GDP giảm trong 5 quý liên tiếp, sự giảm sút kéo dài nhất trong hơn 30 năm, và tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 7% vào cuối năm 2009. |
Lalu, beginilah angka-angka itu terurai. Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. |
Seksagesimal adalah sistem bilangan yang menggunakan angka 60 sebagai dasarnya. Người dân Lưỡng Hà sử dụng hệ thống số đếm căn bản 60. |
Jadi itu berarti pasangan muda harus menanggung empat orang tua yang angka harapan hidupnya sekitar 73 tahun. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
lebih dalam dan berpikir apa sebenarnya arti angka itu sendiri. tapi untuk sementara, mari kita berlatih untuk mengerti bagaimana kamu menyelesaikan soal pertambahan dengan nomer yang lebih besar? Nhưng chúng ta hãy chỉ nhận được một số thực hành hiểu, " Làm thế nào để bạn thực sự làm những vấn đề ngoài ra với số lượng lớn hơn? " |
Mereka hanya angka. Chúng chỉ là con số. |
Sebuah rangkaian angka enam. Một chuỗi các số sáu. |
dan jika anda melihat angka-angka ini dan merujuk pada pasar berkembang seperti UK, Jerman dan seterusnya, mereka sebetulnya sangat rendah Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều. |
Dalam Alkitab, beberapa angka memiliki makna simbolis. Trong Kinh Thánh, một số con số có ý nghĩa tượng trưng. |
Artikel ini merujuk ke peta-peta tertentu melalui angka halaman yang dicetak tebal, seperti [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Angka yang berbeda-beda telah dilaporkan mengenai jumlah korban dari bencana-bencana ini. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
Pilih angka antara 1 dan 10. Chọn một số từ 1 đến 10 |
Angka-angka ini menjadi bukti bahwa “batu yang terpenggal dari gunung tanpa perbuatan tangan” terus bergulir, dan pada akhirnya akan memenuhi “seluruh bumi” (A&P 65:2). Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
Saat Anda melihat lebih dekat, Anda sebenarnya melihat semuanya memang terangkai dari angka-angka. Khi bạn đứng gần hơn, bạn mới thực sự hiểu rằng thực ra tất cả được cấu thành từ các con số. |
Mereka menduga, pada akhir abad ke-21 jumlah orang yang mati akibat merokok akan mencapai angka 1.000.000.000. Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.