angin topan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angin topan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angin topan trong Tiếng Indonesia.
Từ angin topan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bão, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angin topan
bãonoun Bagaimana perkataan mereka melindungi kita dari “angin topan rohani”? Làm thế nào lời nói của họ có thể bảo vệ chúng ta khỏi “cơn bão thuộc linh”? |
baonoun |
Xem thêm ví dụ
Kita dapat melihat apa yang dapat angin topan lakukan terhadapnya dalam hitungan menit. Chúng ta có thể thấy một cơn lốc xoáy có thể làm gì với của cải vật chất của mình chỉ trong vài phút. |
Dan roda kereta mereka seperti angin topan. Còn bánh xe khác chi gió bão. |
Badai ini, serangan angin topan yang meluluhlantakkan, mengubah permukaan tanah dan kehidupan orang-orang di lintasannya. Cơn bão lớn này, trong đó có một số cơn lốc xoáy dữ dội đầy sức tàn phá, đã làm thay đổi cảnh vật và cuộc sống của những người ở trong khu vực đó. |
Dan bencana menghantam kalian seperti angin topan, Tai họa ùa vào khác chi gió bão, |
Bertahun-tahun lalu sementara mengunjungi keluarga kami di Florida, angin topan menyentuh tanah tidak terlalu jauh dari kami. Cách đây nhiều năm, trong khi chúng tôi đến thăm gia đình mình ở Florida, một cơn lốc xoáy giáng xuống không quá xa cách chỗ chúng tôi đang ở. |
Dengan angin topan, badai, dan kobaran api yang memusnahkan.” Bằng gió to, bão tố cùng ngọn lửa thiêu nuốt”. |
Kejahatan yang ada di sekitar kita bagaikan angin topan; gejolak perang bagaikan topan yang melanda kapal kita. Những trận cuồng phong tà ác rít lên quanh chúng ta; những làn sóng chiến tranh đập vào con thuyền của chúng ta. |
Kalau saja aku tahu bagaimana membuat angin topan. Ước gì tớ biết cách tạo cuồng phong. |
Pada tahun 2008, Angin topan Nargis menghancurkan Myanmar Vào năm 2008, bão Nargis tàn phá Myanmar. |
(Kapankah Sang Penculik Angin Topan Menyerang?) 40. Khi nào lốc xoáy bắt cóc sẽ đến tấn công? |
Badai, angin topan, dan gempa bumi menyebabkan banjir besar, tanah longsor, dan kehancuran lainnya. Bão, siêu bão, lốc xoáy và động đất thường gây ra lũ lớn, lở đất nghiêm trọng và những thiệt hại khác. |
Bisa saja itu banjir atau angin topan. Tôi có thể tạo ra bão táp hay lụt lội. |
Bagaimana perkataan mereka melindungi kita dari “angin topan rohani”? Làm thế nào lời nói của họ có thể bảo vệ chúng ta khỏi “cơn bão thuộc linh”? |
* Di Tonga, angin topan menghancurkan ratusan rumah, termasuk rumah dari 116 keluarga anggota. * Ở Tonga, một cơn lốc xoáy phá hủy hàng trăm ngôi nhà, kể cả nhà của 116 gia đình là tín hữu. |
Terlihat lebih gelap di luar dan tampaknya langit hitam, tetapi sebenarnya tidak—itu adalah bagian dalam dari angin topannya. Trời bên ngoài tối hơn và bầu trời trông giống như màu đen, nhưng không phải vậy—vì đó là bên trong cơn lốc xoáy. |
Tori dan sejumlah teman bergerombol bersama di kamar mandi untuk berlindung sewaktu angin topan itu meraung-raung melintasi sekolah. Tori và một ít bạn bè của em túm tụm với nhau trong nhà vệ sinh để làm nơi trú ẩn trong khi cơn lốc xoáy tàn phá ngôi trường. |
Saya membaca mengenai kontras serupa setelah angin topan yang merusak yang menghancurkan ribuan rumah di Florida beberapa tahun lalu. “Tôi đọc về một sự tương phản tương tự sau khi cơn bão dữ dội đã phá hủy hàng ngàn ngôi nhà ở Florida cách đây vài năm. |
Mereka datang terlepas adanya dua angin topan—hanya 48 jam berselang—topan itu telah meluluhlantakkan Filipina beberapa hari sebelumnya. Họ vẫn đến mặc dù có hai cơn bão—chỉ cách nhau 48 giờ đồng hồ—đã giáng xuống Philippines một vài ngày trước. |
Sewaktu angin topan kesengsaraan mulai bergemuruh, dan hujan badai kesesakan terus melanda tanpa ampun, Allah siap menyediakan perlindungan yang menghibur. Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angin topan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.