anémona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anémona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anémona trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anémona trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hải quỳ, cỏ chân ngỗng, Anemone coronaria, cò chân ngỗng, Cò chân ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anémona

hải quỳ

(sea anemone)

cỏ chân ngỗng

(anemone)

Anemone coronaria

cò chân ngỗng

(anemone)

Cò chân ngỗng

Xem thêm ví dụ

Além disso, parece que o peixe-palhaço também contribui para o desenvolvimento da anêmona.
Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình.
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços- do- mar e anémonas.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Como disse um biólogo, ele é “um peixe em pele de anêmona”.
Một nhà sinh học biển gọi cá hề là “cá đội lốt hải quỳ”.
Anémona.
Thiếu máu.
Ao chegar perto de uma anêmona pela primeira vez, ele fica esbarrando nela por algumas horas.
Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ.
Eu andava a passear pela praia no Alasca e atravessei uma poça na maré vazia cheia com uma colónia de anémonas do mar, essas fantásticas máquinas de comer, parentes dos corais e das alforrecas.
Tôi đã đi bộ dọc theo bờ biển ở Alaska, và tôi đã trải nghiệm qua việc bơi trong thủy triều Với hàng đàn nhung nhúc hải quỳ biển, Các cỗ máy tiêu hóa tuyệt vời, các họ hàng của San hô và sứa.
Ela nunca disse nada sobre Anêmonas Vermelhas serem sua flor preferida.
Cô ấy chưa nói gì về hải quỳ đỏ là hoa cô ấy thích.
Algo que também nos surpreende é o lugar onde ele decide morar: entre os tentáculos venenosos de anêmonas.
Hoặc có lẽ chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn: giữa các xúc tu có độc của hải quỳ.
Assim como a maioria dos relacionamentos, o peixe-palhaço e a anêmona estão acostumados a dar e receber.
Như hầu hết những mối quan hệ tốt, cá hề và hải quỳ có qua có lại với nhau.
E isto são anémonas.
Chúng là cỏ chân ngỗng bẫy ruồi.
Queres que esta anémona-do-mar te queime?
Con muốn đám cỏ này chích con không?
Depois de um tempo, é possível observar a família toda nadando perto daquela mesma anêmona.
Một thời gian sau, cả gia đình cá hề cùng bơi lội xung quanh chủ nhà hải quỳ ấy.
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços-do-mar e anémonas.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
A cooperação entre criaturas tão diferentes, como o peixe-palhaço e a anêmona, é um excelente exemplo para quem precisa trabalhar em equipe.
Sự cộng tác giữa hai sinh vật rất khác nhau này dạy chúng ta một bài học tuyệt vời về cách làm việc chung.
O peixe-palhaço também libera amônio, e isso ajuda a anêmona a crescer.
Hơn nữa, khi bơi lội giữa các xúc tu, cá hề giúp luân chuyển nước giàu ô-xy cho hải quỳ.
Por esse motivo, o peixe-palhaço também é conhecido como peixe-das-anêmonas.
Không lạ gì khi cá hề còn có tên gọi khác là cá hải quỳ.
Vamos voltar para casa e... " desenferrujar " a anémona.
Chà. Tôi đoán chúng ta đã trở về nhà và... chải lại bầy hải quỳ.
Anêmonas vermelhas.
Hoa hải quỳ đỏ.
Graças a essa camada protetora, a anêmona considera o peixe-palhaço como sendo da família.
Dường như lớp áo hóa học của cá hề khiến hải quỳ tưởng chúng cũng là hải quỳ.
Eles põem seus ovos na base da anêmona, e tanto o pai quanto a mãe ficam de olho neles.
Cá hề đẻ trứng trên nền của chủ nhà hải quỳ, và cả cá đực lẫn cá cái cùng nhau cẩn thận canh giữ chúng.
Aqui, podem ver um cérebro vivo que usa o ADN de criaturas marinhas fluorescentes — neste caso, de anémonas e corais — para iluminar o cérebro vivo e ver as suas ligações.
Đây, các bạn đang nhìn vào một bộ não sống nó sử dụng DNA của những sinh vật phản quang biển, cái này là từ con sứa và san hô, để soi chiếu bộ não sống và xem sư liên kết của nó.
Aquelas são umas saborosas anémonas!
Mấy cái bánh mì giống như sứa vậy!
Morar entre os tentáculos venenosos de uma anêmona é o mesmo que construir uma casa num ninho de cobras.
Sống giữa các xúc tu độc cũng tương tự như làm nhà trong ổ rắn.
Isto são anémonas.
Chúng là cỏ chân ngỗng bẫy ruồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anémona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.