andererseits trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andererseits trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andererseits trong Tiếng Đức.

Từ andererseits trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuy nhiên, ngược lại, nhưng, nếu không, mặt khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andererseits

tuy nhiên

(but)

ngược lại

(conversely)

nhưng

(only)

nếu không

(only)

mặt khác

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

Er hat sich einerseits mit Worten beschrieben, uns andererseits aber auch das lebendige Beispiel seines Sohnes gegeben.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Andererseits heißt es in der Schrift weiter: „Zieht sie weiterhin auf in der Zucht und in der ernsten Ermahnung Jehovas.“
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Wenn man wollte, könnte man das einerseits mit einem Myocardinfarkt, einem Herzanfall, vergleichen, bei dem es totes Gewebe im Herzen gibt, andererseits mit einer Arrhythmie, bei der das Organ einfach nicht funktioniert, weil es innen drin Kommunikationsprobleme gibt.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Der Heilige Geist kann sich den Menschen auf Erden einerseits als Macht zeigen und andererseits als Gabe, die sie empfangen.
Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh.
Andererseits enthält ein mit „700 MB“ gekennzeichneter CD-Rohling tatsächlich 700 MiB (734.003.200 Byte), also etwa 734 MB (und sollte somit streng genommen mit „700 MiB“ ausgezeichnet werden).
Một đĩa CD "700 MB" (hay "80 phút") có dung lượng danh nghĩa vào khoảng 700 MiB (xấp xỉ 730MB).
Einerseits sollte man zwar gründlich überlegen, was auf einen zukommen könnte, andererseits ist es aber weder machbar noch konstruktiv, jede Eventualität durchzuspielen.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Je mehr wir andererseits unsere Ichbezogenheit abbauen, je mehr wir andere gewinnen können, uns zu lieben, statt uns zu hassen, desto sicherer sind wir und desto weniger Streß müssen wir ertragen.“
Chúng ta càng làm cho người khác yêu mình thay vì ghét mình bao nhiêu, thì chúng ta lại càng được an toàn hơn và càng ít bị căng thẳng thần kinh hơn bấy nhiêu”.
Andererseits ist sie krank.
Mặt khác cô ấy bị bệnh.
Doch andererseits „gibt es bei den Engeln Gottes Freude“ über jeden Sünder, der bereut und sich Jehova zuwendet (Lukas 15:10).
(Lu-ca 15:10) Thiên sứ có lòng quan tâm sâu sắc đến hạnh phúc của những người phụng sự Đức Chúa Trời, và Đức Giê-hô-va nhiều lần sai họ đến thêm sức, bảo vệ những tôi tớ trung thành của Ngài ở trên đất.
Beleidigt es nicht den Sohn des Gesegneten, anzunehmen, seine Religion fordere von einem Menschen, sich einerseits wie ein Engel zu verhalten, und erlaube ihm andererseits, sich wie ein Dämon zu verhalten?“
Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?”
Andererseits müssen Aufseher sorgfältig darüber wachen, daß sie weder unklug handeln oder Parteilichkeit bekunden noch auf die eine oder andere Weise ihre Autorität mißbrauchen, denn dadurch würden sie es denen, die ihrer Obhut anvertraut sind, schwermachen, Gottes Organisation gegenüber loyal zu sein (Philipper 4:5).
Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5).
Johannes 2:16). Andererseits gibt es auch einiges, was uns in diesem Kampf einen Vorteil verschafft. Ein entscheidender Pluspunkt ist, dass uns Satans Anschläge nicht unbekannt sind (2. Korinther 2:11).
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
Wurde das Gebiet, in dem die gute Botschaft gepredigt werden sollte, in Juden und Proselyten einerseits sowie Nichtjuden andererseits aufgeteilt?
Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại?
Andererseits jedoch führt Ungehorsam zu Enttäuschung, und wir verlieren Segnungen.
Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất.
Andererseits sind die Worte, die Jesus Christus in einem Gebet zu Gott äußerte, vertrauenerweckend, denn er sagte: „Dein Wort ist Wahrheit.“
Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
Sie sehen, es ist sehr einfach, wenn man weiß, wie, aber andererseits auch sehr kompliziert.
Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác.
21 Gleich nachdem die Männer aufgefordert worden sind, ihre Frauen zu lieben, heißt es in der Bibel: „Andererseits sollte die Frau tiefen Respekt vor ihrem Mann haben“ (Epheser 5:33).
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Andererseits gab der französische Historiker Ernest Lavisse folgenden Kommentar: „Die Bekehrung Chlodwigs änderte bestimmt nichts an seinem Charakter; die sanfte und friedliche Lehre des Evangeliums berührte ihn sicher nicht.“
Tuy nhiên, sử gia người Pháp Ernest Lavisse bình luận: “Việc Clovis cải đạo không hề thay đổi tính nết của ông; đạo đức hiền lành và ôn hòa của Phúc Âm không cải hóa được ông”.
Andererseits gibt es aber auch Menschen, die all das haben und trotzdem unglücklich sind.
Tuy nhiên, nhiều người có tất cả những thứ đó nhưng vẫn không có hạnh phúc.
Andererseits sollten Keywords nicht zu spezifisch sein:
Mặt khác, đừng quá cụ thể.
Andererseits gibt es viele christliche Ehepaare, die keine Kinder haben.
Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con.
Andererseits, wenn Sie ein Streichholz anzünden, explodiert der ganze Planet.
Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.
Andererseits war Joseph 22 Jahre alt und besorgt.
Mặt khác, Joseph mới 22 tuổi và có nhiều điều phải lo lắng.
Würden Sie mir andererseits sagen, Sie wollten am liebsten aufgeben, weil die Aufgabe Ihre Fähigkeiten weit übersteigt, dann würde ich Ihnen erklären wollen, wie der Herr seine Priestertumsträger groß macht und sie dabei stärkt, Dinge zu tun, die sie alleine nie schaffen könnten.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
Andererseits sind wir vielleicht wegen der mangelnden Resonanz auf unser Predigen enttäuscht oder wegen der Drohungen von Feinden der wahren Anbetung verängstigt.
Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andererseits trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.