अंबार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंबार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंबार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंबार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lũ lụt, ngập lụt, lũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंबार
lũ lụt(flooding) |
ngập lụt(flooding) |
lũ(flooding) |
Xem thêm ví dụ
▪ धन-दौलत का अंबार इंसान की समस्या सुलझाने के बजाय और बढ़ा देता है। ▪ Lắm tiền của thì lợi bất cập hại. |
दुख-तकलीफों और मुसीबतों का अंबार! Gian ác và đau khổ tràn lan! |
ज़्यादा साहित्य लेने से पहले देखिए कि आपके पास फिलहाल कितने साहित्य हैं। इससे आप साहित्य का अंबार लगाने से बचेंगे। Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác. |
मिट्टी के ढेर की तरह बढ़िया कपड़ों का अंबार लगा ले, Tích trữ quần áo quý giá như đất sét, |
उनके सामने हस्तलिपियों और दूसरी चीज़ों का अंबार लगा था। Trước mặt họ là bộ sưu tập đồ sộ những bản chép tay và những tư liệu khác. |
23 राजा सुलैमान इतना बुद्धिमान था और उसके पास दौलत का ऐसा अंबार था कि दुनिया का कोई भी राजा उसकी बराबरी नहीं कर सकता था। 23 Vua Sa-lô-môn vượt trội hơn mọi vua trên đất về sự giàu có+ và khôn ngoan. |
वे दिन-रात काम ही करते रहते हैं और घर में ज़रूरत की चीज़ों से ज़्यादा ऐशो-आराम की चीज़ों का अंबार लगा देते हैं। Bố mải mê làm việc và mua sắm những tiện nghi xa xỉ không cần thiết. |
दुनिया में एक अरब लोग दाने-दाने को मोहताज हैं, जबकि दूसरों के पास खाने का अंबार लगा हुआ है। Khoảng một tỉ người không có đủ thực phẩm trong khi những người khác thì quá dư dật. |
कंप्यूटर पर इंटरनेट इस्तेमाल करनेवालों के लिए बस माऊस दबाने की देर है कि उनके सामने जानकारी का अंबार लग जाता है। Đối với những người dùng Internet, chỉ cần bấm một nút là có cả rừng thông tin nhiều vô kể. |
7 इसलिए ताज्जुब नहीं कि विज्ञापनों में बड़ी चालाकी से तैयार की गयी ऐसी तसवीरों और दृश्यों का अंबार लगा दिया जाता है जो हमारी आँखों पर जादू-सा कर देते हैं और हमारे अंदर उन चीज़ों को किसी भी कीमत पर खरीदने की चाहत पैदा कर देते हैं। 7 Không ngạc nhiên gì khi các nhà quảng cáo liên tục tung ra những hình ảnh được thiết kế cách khéo léo để tác động mạnh đến thị giác, và khơi dậy nơi người xem lòng ham muốn các sản phẩm và dịch vụ của họ! |
संसार के राजनैतिक शासकों के साथ झूठे धर्म की सहभागिता ऐसे रक्तदोष, एकत्रित पापों के ऐसे अंबार में परिणित हुआ है, जिसे परमेश्वर यक़ीनन नज़रअंदाज़ नहीं कर सकता है। Đồng lõa với các nhà cầm quyền của thế gian đã khiến cho tôn giáo giả phạm tội đổ máu đó, tội lỗi chất cao tày trời đến nỗi Đức Chúa Trời không thể nào lờ đi được. |
(ख) भले ही दुष्ट अपने लिए धन-दौलत के अंबार लगा लें, फिर भी इससे हमेशा तक उनकी हिफाज़त क्यों नहीं हो सकती? (b) Ngay dù kẻ ác được sung túc, tại sao họ không được an ổn lâu dài? |
उनके घर का उसूल होता है, और वे इसकी अपेक्षा भी करते हैं कि उनके बच्चे अपना होमवर्क समय पर ही पूरा कर लें, और आज का काम कल पर छोड़कर होमवर्क का अंबार न लगा दें। Theo lệ thường, họ muốn con cái làm bài vở vừa khi được chỉ định thay vì để chồng chất nhiều ngày. |
दिन-ब-दिन लाशों का अंबार लगता जा रहा था और गर्मी की उमसदार हवा बीमारियाँ फैला रही थी। सारा शहर बीमारी, अकाल और तलवार का शिकार हो गया।” Xác chết chưa chôn tăng lên nhanh chóng làm cho bầu không khí mùa hè ngột ngạt càng độc hại, và dân chúng không chống nổi bệnh tật, đói kém và gươm giáo”. |
22 राजा सुलैमान इतना बुद्धिमान था और उसके पास दौलत का ऐसा अंबार था कि दुनिया का कोई भी राजा उसकी बराबरी नहीं कर सकता था। 22 Vua Sa-lô-môn vượt trội hơn mọi vua trên đất về sự giàu có và khôn ngoan. |
3 आज जानकारी का अंबार लगा है। 3 Ngày nay, chúng ta đang sống trong thời đại bùng nổ thông tin. |
जहाँ कहीं भी देखिए, वहाँ बस दुःख-तकलीफों का अंबार लगा है। KHẮP NƠI bạn đều nhìn thấy đau khổ. |
बाइबल की मूल-भाषा हस्तलिपियों का बड़ा अंबार किसी भी अनुवाद की वैधता को परखने का एक साधन प्रदान करता है। Nhờ có một số lượng lớn những bản chép tay Kinh-thánh trong tiếng nguyên thủy, nên người ta có thể kiểm lại giá trị của bất cứ bản dịch nào. |
कुछ इतिहासकारों का कहना है कि महायाजक हन्ना का घराना मंदिर के बाज़ारों का मालिक था। इस व्यापार ने हन्ना के याजकीय परिवार के पास दौलत के अंबार लगा दिए थे।—यूहन्ना 18:13. Một số sử gia cho rằng gia đình Thầy Cả Thượng Phẩm An-ne làm chủ các khu chợ trong đền thờ, việc này góp phần lớn vào tài sản khổng lồ của gia đình thầy tế lễ.—Giăng 18:13. |
तो जिन सीदोनी व्यापारियों ने सोर में दौलत के अंबार लगा दिए हैं, वे इसके उजड़ जाने पर क्या ही शोक मनाएँगे! Thật vậy, họ đau buồn trước sự sụp đổ của Ty-rơ! |
तब से बीते पाँच दशकों में, राष्ट्रों ने परमाणु अस्त्रों के विशाल अंबार खड़े किए हैं जिनसे मानवजाति का अनेकों बार नाश किया जा सकता है। Trong năm thập niên sau đó, các quốc gia đã tích trữ những khối lượng lớn vũ khí hạt nhân có khả năng tiêu diệt loài người gấp nhiều lần. |
• आज दुनियावी जानकारी के अंबार के मामले में एक मसीही कैसे समझदारी से काम लेगा? • Chúng ta tỏ sự thăng bằng của tín đồ Đấng Christ như thế nào khi đối phó với những tin tức quá thặng dư ngày nay? |
इससे यही पता चलता है कि हमारे पास काम का अंबार लगा था। Vì thế mà có nhiều công việc phải làm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंबार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.