anak panah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anak panah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak panah trong Tiếng Indonesia.

Từ anak panah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mũi tên, tên, Mũi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anak panah

mũi tên

noun

Hanya ada lima anak panah dengan busur itu, dan saya tidak ingin kehilangan yang satu ini.
Chỉ có năm mũi tên cho cái cung và tôi không muốn mất mũi tên này.

tên

noun

Hanya ada lima anak panah dengan busur itu, dan saya tidak ingin kehilangan yang satu ini.
Chỉ có năm mũi tên cho cái cung và tôi không muốn mất mũi tên này.

Mũi tên

Anak panah itu meleset dan kelinci itu pun menghilang di antara semak-semak di depan.
Mũi tên bắn hụt và con thỏ biến vào bụi cây trước mặt.

Xem thêm ví dụ

Bila hidup Anda ibarat anak panah, nilai-nilai yang Anda miliki membantu Anda membidik dengan pas.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Apakah anak panah itu mengenai sasaran?
Mũi tên có trúng hồng tâm không?
(Mazmur 127:4, 5) Kegunaan anak panah itu dinilai dari kepandaian orang membidikkan anak panah tersebut dengan busurnya.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Ying memecahkan masalah ini dengan memaksakan agar semua busur dan anak panah dibuat serupa, jadi dapat dipertukarkan.
Doanh đã giải quyết vấn đề này bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau. để chúng có thể dễ dàng thay thế.
2 Raja Salomo menyamakan seorang anak dengan ’anak panah di tangan orang yang perkasa’.
2 Vua Sa-lô-môn ví con cái như “mũi tên nơi tay dõng-sĩ”.
Dia mengambil dua anak panah, dan ia harus telah memukul penanda nya.
Anh ta bị 2 mũi tên và có lẽ đã dùng bộ định vị...
(Mazmur 127:4) Sebuah anak panah tidak akan mencapai targetnya secara kebetulan.
(Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu.
Membidikkan Anak Panah
Nhắm mũi tên
Apa artinya, " busur dan anak panah "?
" Cung và tên ", nó nghĩa là gì?
Di kiri dari anak panah pertama di papan tulis, tuliskan Pengetahuan.
Ở phía bên trái của mũi tên đầu tiên ở trên bảng, hãy viết Sự hiểu biết.
Ini adalah anak panah milikmu.
Đây chính là độc môn ám khí của ngươi.
Simbol Apollo yang paling terkenal adalah busur dan anak panah.
Những vật tượng trưng phổ biến nhất của Apollo là đàn lia và cây cung.
Jawabannya ditentukan oleh beberapa faktor, antara lain keterampilan si pemanah, pengaruh angin, dan kondisi anak panah.
Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong.
Ingatlah bahwa si pemanah ”memenuhi tabungnya” dengan anak-anak panahnya.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
Anak panah tidak akan dapat menghalaunya, dan ”ia menertawakan desingan lembing”.
Mũi tên không làm cho nó chạy trốn, và nó “cười-nhạo tiếng vo-vo của cây giáo”.
Anda letakkan mata anak panah Anda dan berkata,
Bạn đặt các đầu mũi tên xuống và nói,
Agar anak panah bisa mencapai sasarannya, apa yang diperlukan?
Để bay trúng đích, mũi tên cần phải như thế nào?
Dengan konsentrasi penuh, ia melepaskan anak panah terakhir dan cuma meleset dua sentimeter.
Ông nhắm thật kỹ, buông mũi tên cuối cùng ra và lần này chỉ trật hai centimét.
Sayangnya dibunuh oleh anak panah, dari panah Panglima Perang
Người mẹ đã bị sát hại bởi một mũi tên, bắn ra từ chính cung của Thống lĩnh
" Saya ingin menukar mata anak panah ini dengan anak panahmu.
" Tôi muốn đổi những đầu mũi tên này lấy các ngọn giáo.
Yang penting bisa melindungi jantung ku dari anak panah.
Chỉ cần nó giúp tim tôi tránh được tên.
Seorang pemanah memegang anak panah pada busurnya untuk waktu yang relatif singkat saja.
Để bắn trúng đích, người bắn cung không thể giữ mãi mũi tên nhưng phải nhanh chóng buông tên ra.
Jika kau membunuhnya sekarang...,... dengan 100 anak panah Roma, Dia akan dianggap mati mulia.
Nếu ngài giết anh ây bây giờ... thì với hàng trăm mũi tên La Mã, ngài mới đủ sức tử vì đạo!
Anda akan menyisipkan kata dan ungkapan di seputar anak panah-anak panah tersebut sementara pelajaran berkembang.
Các em sẽ thêm vào các từ và cụm từ xung quanh các mũi tên trong khi khai triển bài học.
Anak panah ini akan membawamu ke kota.
Những mũi tên này sẽ đưa cô đi xuyên qua thị trấn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak panah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.