anak kecil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anak kecil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak kecil trong Tiếng Indonesia.
Từ anak kecil trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là con, đứa trẻ, đứa bé, em bé, trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anak kecil
con(child) |
đứa trẻ(child) |
đứa bé(child) |
em bé(child) |
trẻ em(child) |
Xem thêm ví dụ
Yesus juga menyayangi semua orang yang ”menerima Kerajaan Allah seperti seorang anak kecil”. —Lukas 18:17. Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Ini benar-benar seperti anak kecil yang bermain pesawat. Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay. |
Anda melangkah di depan bus untuk menyelamatkan seorang anak kecil? Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé? |
Bukan tugas anak kecil untuk menyelamatkan negaranya. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
Bagaimana anak-anak kecil dapat diajar untuk menjaga mata mereka tetap ”baik”? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Kau anak kecil yang sangat bodoh. Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc. |
Sebelum saya menaruh segala sesuatu kembali ke dalam ransel saya, Leland Merrill telah tertidur seperti anak kecil. Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say. |
Aku hanya anak kecil dari Brooklyn. Tao chỉ là 1 anh chàng tới từ Brooklyn. |
Dia memberkati anak-anak kecil dan berdoa kepada Bapa bagi mereka. Ngài ban phước cho các trẻ nhỏ và cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng cho chúng. |
Oleh suara anak kecil. chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây. |
Menjauh dari tasku, anak kecil. Tránh xa khỏi túi của ta, cậu bé con. |
Mereka melatih anak-anak kecil untuk menjadi prajurit Yesus. Họ dạy những đứa con họ thành người lính của Jesus. |
Dia dan istrinya mengasihi kedua anak kecilnya. Vợ chồng anh yêu thương hai đứa con nhỏ của họ, một đứa con trai và một đứa con gái. |
Yesus memperlihatkan kasihnya kepada anak-anak kecil dengan merangkul dan memberkati mereka. Chúa Giê-su bày tỏ tình yêu thương đối với trẻ thơ bằng cách ôm chúng vào lòng và ban phước cho chúng. |
'Bicara kasar anak kecil Anda, Dan memukulinya ketika dia bersin: 'Nói chuyện khoảng cậu bé của bạn, đánh đập ông khi ông hắt hơi: |
Dia bercerita, ”Ada gambar serigala dan anak domba, anak kecil bersama macan tutul, anak lembu dan singa. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Dan jika Anda memiliki anak kecil, Anda telah melihat ini ratusan kali sebelumnya. Và nếu bạn có trẻ con ở nhà, bạn hẳn đã chứng kiến cảnh này hàng trăm lần. |
“Anak kecil tidak dapat bertobat” (Moroni 8:19). “Trẻ thơ không thể hối cải” (Mô Rô Ni 8:19). |
Kita semua pernah melihat anak kecil belajar berjalan. Chúng ta đều đã thấy một đứa bé tập đi. |
Apa kabar, anak-anak kecil? Chuyện gì thế, mấy đứa nhỏ? |
Karena itu, seperti seorang anak kecil, saya berlutut dalam doa untuk bertanya apa yang hendaknya saya lakukan. Và như vậy, như một đứa trẻ, tôi quỳ xuống cầu nguyện để hỏi mình nên làm gì. |
Ada anak-anak kecil! Có trẻ em trên tàu đấy! |
Imam-imam menganiaya anak-anak kecil secara seksual—dan itu bukanlah kasus yang langka. Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. |
Mormon mengajarkan bahwa anak kecil hidup di dalam Kristus Mặc Môn dạy rằng trẻ thơ được sống trong Đấng Ky Tô |
Anak Kecil yang Takjub akan Kosmos Một cậu bé thán phục trước vũ trụ |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak kecil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.