anak di bawah umur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anak di bawah umur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak di bawah umur trong Tiếng Indonesia.
Từ anak di bawah umur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vị thành niên, người vị thành niên, chưa thành niên, thứ, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anak di bawah umur
vị thành niên(minor) |
người vị thành niên(minor) |
chưa thành niên
|
thứ(minor) |
nhỏ(minor) |
Xem thêm ví dụ
21-23. (a) Pertama-tama, bagaimana perbuatan salah seorang anak di bawah umur ditangani? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
Saudara yang punya anak di bawah umur tidak lagi diundang untuk melayani sebagai pengawas wilayah. Hiện nay, các anh có con ở độ tuổi vị thành niên không còn được mời phụng sự trong công tác vòng quanh nữa. |
Hal ini dapat dibandingkan dengan rata-rata Italia yang angkanya 18,06% (anak di bawah umur) dan 19,4% (pensiunan). Số liệu này so sánh với mức trung bình của Ý là 18,06 phần trăm (trẻ vị thành niên) và 19,94 phần trăm (hưu trí). |
Hampir 4 dari 5 korban yang tewas adalah anak-anak di bawah umur lima tahun. Cứ năm người tử vong thì có bốn trẻ em dưới năm tuổi. |
Konten yang mendorong eksploitasi seksual terhadap anak di bawah umur Nội dung khuyến khích hành vi xâm hại tình dục trẻ vị thành niên |
Kami berharap dapat melindungi penonton, kreator, dan terutama anak di bawah umur. Chúng tôi hy vọng sẽ bảo vệ được người xem, người sáng tạo và đặc biệt là trẻ vị thành niên. |
(b) Bagaimana hal ini berlaku atas seorang anak di bawah umur yang telah dipecat? b) Điều này sẽ áp dụng thế nào cho trẻ vị thành niên bị khai trừ? |
Selain itu, jumlah anak di bawah umur yang terlibat dalam kejahatan yang beringas telah meningkat secara mencolok. Hơn nữa, số trẻ vị thành niên liên can đến tội ác hung bạo gia tăng một cách rõ rệt. |
Apakah sdr telah berkeluarga, namun tidak memiliki anak-anak di bawah umur? Có phải bạn có gia đình nhưng không có con cần được nuôi dưỡng không? |
Meminta pembatasan berbagi gambar anak di bawah umur. Yêu cầu hạn chế chia sẻ hình ảnh về trẻ vị thành niên. |
Menculik anak di bawah umur! Bắt cóc trẻ em này. |
Siapa pun yang memposting konten dengan anak di bawah umur harus melakukan hal-hal berikut: Bất kỳ ai đăng nội dung có trẻ vị thành niên phải đều phải thực hiện những việc sau đây: |
[Not allowed] Konten yang mempromosikan eksploitasi seksual terhadap anak di bawah umur [Not allowed] Nội dung quảng bá bóc lột tình dục trẻ vị thành niên |
Anak-anak di bawah umur dibimbing oleh selera orang tua mereka dalam soal berpakaian. Trẻ vị thành niên được cha mẹ hướng dẫn về vấn đề ăn mặc. |
Menurut narasumber lain, 40 persen anak-anak di bawah umur 15 tahun di Spanyol mengalami stres berat. Theo một nguồn có thẩm quyền khác, 40% các em ở Tây Ban Nha dưới 15 tuổi chịu đựng căng thẳng quá mức. |
Bagaimana Saudara Russell memandang pembaktian oleh seorang anak di bawah umur? Anh Russell xem sự dâng mình của một người trẻ tuổi thế nào? |
Konten yang membahayakan kondisi emosional dan fisik anak di bawah umur tidak diizinkan di YouTube. Nội dung gây nguy hại đến sức khỏe thể chất hoặc tinh thần của trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Bagi anak-anak di bawah umur kesadaran, itu keadaan khusus. Bây giờ, trẻ em dưới độ tuổi được tán thành là trường hợp đặc biệt. |
Iklan game kasino sosial harus menargetkan negara yang disetujui dan tidak boleh menarik minat anak-anak di bawah umur. Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên. |
Sistem saya mengahruskan setiap ada sentuhan yang tidak pantas oleh anak di bawah umur harus dilaporkan ke pengguna utama. Thiết lập hệ thống của tôi yêu cầu bất kỳ đụng chạm không phù hợp của trẻ vị thành niên được báo cáo cho người dùng chính. |
Jangan memposting atau menyebarkan gambar atau video anak di bawah umur tanpa persetujuan yang diperlukan dari perwakilan hukum mereka. Không đăng hay phát tán hình ảnh hoặc video về trẻ vị thành niên khi chưa có sự đồng ý cần thiết của người đại diện hợp pháp của trẻ vị thành niên đó. |
Anda harus mematuhi semua undang-undang, aturan, dan peraturan yang terkait dengan aktivitas bekerja dengan anak di bawah umur. Bạn phải tuân thủ tất cả các luật, quy tắc và quy định liên quan đến việc cộng tác với trẻ vị thành niên. |
23 Kasus ini sangat penting karena Mahkamah Agung mengakui hak konstitusional anak-anak di bawah umur yang dinyatakan dewasa. 23 Trường hợp này đáng chú ý vì Tòa Tối Cao nêu lên những quyền mà các em thiếu niên đủ nhận thức được hưởng theo hiến pháp. |
15, 16. (a) Pandangan apa yang telah berkembang di beberapa tempat mengenai hak dari anak-anak di bawah umur? 15, 16. a) Tại vài nơi người ta quan niệm thế nào về quyền của trẻ vị thành niên? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak di bawah umur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.