amploare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amploare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amploare trong Tiếng Rumani.
Từ amploare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Biên độ, biên độ, phạm vi, sự phong phú, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amploare
Biên độ(amplitude) |
biên độ(amplitude) |
phạm vi(breadth) |
sự phong phú(amplitude) |
khổ(breadth) |
Xem thêm ví dụ
Având în vedere amploarea fenomenului, multe naţiuni şi-au unit forţele în lupta împotriva lui. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Lou, ai subevaluat amploarea creanţelor neperformante. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Istoria conţine multe exemple de puteri mondiale care s-au prăbuşit din cauza faptului că legăturile familiale au slăbit, iar imoralitatea a luat amploare. Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng. |
Având în vedere amploarea Twitter-ului, o şansă de unu la un milion se întâmplă de 500 de ori pe zi. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Poți înțelege din această poveste că implicațiile au o amploare ce depășește sfera veniturilor și ajunge în cea a respectului de sine și a încrederii în sine. Bạn nghe được trong câu chuyện này rằng nó có nhiều ngụ ý hơn chỉ là nói về tài chính nó nói về sự tự tôn và sự tự tin xuất phát từ bản thân. |
15 min: „Închinarea adevărată ia amploare în Europa Răsăriteană“. 15 phút: “Sự thờ phượng thật đang bành trướng ở Đông Âu”. |
Pe la începutul lunii noiembrie, ofensiva germană în Flandra s-a încheiat și francezii au început să ia în considerare realizarea unor operațiuni ofensive de mare amploare. Đầu tháng 11 năm 1914, các cuộc tấn công của quân Đức tại Flanders đã chấm dứt và phía Pháp bắt đầu tính đến việc tiến hành những chiến dịch tấn công quy mô lớn. |
În prezent, multe sisteme legislative şi judecătoreşti sunt atât de complicate şi pline de discriminări, de prejudecăţi şi de inconsecvenţe, încât dispreţul faţă de lege a luat amploare. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Comerţul cu animale rare este practicat mai ales de criminali profesionişti şi ia amploare. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
În informațiile on-line a catapultat că ne ascundem amploarea pierderii de apă. người ta đồn rằng chúng ta giấu diếm lượng nước bị mất. |
Ne trebuie un atac de amploare. Mình phải tấn công thứ gì thật sự lớn kìa. |
Amploarea, frecvenţa şi efectele lor dezastruoase sunt fără precedent în istorie. Tầm mức, tần suất và cường độ của những biến cố ấy gia tăng đến mức chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Când Coriantumr şi poporul au refuzat să se pocăiască, războiul şi ticăloşia au luat amploare timp de mulţi ani până când întreaga naţiune iaredită a fost distrusă. Khi Cô Ri An Tum Rơ và dân chúng từ chối hối cải, thì chiến tranh và sự tà ác leo thang trong nhiều năm cho đến khi toàn thể dân Gia Rết bị hủy diệt. |
Într-un articol de fond din ziarul american The New York Times se spunea: „Violenţa politică se răspîndeşte pe tot globul, cu o amploare nemaiîntîlnită pînă acum (. . .) Một bài bình-luận của tờ Nữu-Ước Thời-báo viết: “Việc dùng bạo lực trong chính-trị đang lan rộng khắp năm châu như chưa từng thấy... |
Drept rezultat, vânătoarea de Martori a luat amploare. Do đó, việc săn lùng Nhân Chứng càng gắt gao. |
La fel şi astăzi, un om pe care îl îngrijorează amploarea răutăţii ar putea fi în realitate un om flămând din punct de vedere spiritual, ce tânjeşte după răspunsurile pe care numai Biblia le poate da. Ngày nay, khi một người hoang mang trước tình trạng sự ác lan tràn, có thể người ấy đang khao khát về mặt tâm linh—mong mỏi lời giải đáp chỉ có thể tìm được trong Kinh Thánh. |
2 În acest timp al sfârşitului, închinarea adevărată continuă să ia amploare îndeosebi în ţările din Europa Răsăriteană. 2 Vào thời kỳ cuối cùng này, sự thờ phượng thật tiếp tục bành trướng, đặc biệt ở các nước Đông Âu. |
Munca ta va lua amploare tot mai mult, pentru a umple spațiul pe care i l-ai alocat. Công việc sẽ kéo dài để vừa vặn với thời gian bạn dành cho nó. |
Criza energetică era în plină amploare. Cuộc khủng hoảng năng lượng như 1 lỗ khoan thủng |
În cel mai fericit caz, oamenii pot spera doar ca amploarea şi efectele distructive ale corupţiei să fie reduse. Các chính phủ chỉ hy vọng rằng họ có thể giảm bớt quy mô tham nhũng cũng như những hệ lụy mà nó gây ra. |
În plus, observam cum militarismul lua amploare în tot mai multe ţări. Ngoài ra, tôi cũng thấy chủ nghĩa quân phiệt ngày càng lan rộng khắp nơi. |
Oamenii de ştiinţă s-au chinuit să înţeleagă amploarea universului până când instrumentele au devenit suficient de performante pentru a putea capta mai multă lumină, astfel încât să poată înţelege un adevăr mult mai complet. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
▪ „Mulţi oameni se întreabă de ce problemele omenirii par să ia amploare. ▪ “Nhiều người băn khoăn tại sao các vấn đề của nhân loại dường như ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn. |
„Copiii lui Dumnezeu din lumea premuritoare nu puteau să devină ca El şi să se bucure de amploarea binecuvântărilor Sale dacă nu ar fi dobândit atât un trup fizic, cât şi experienţă temporală într-un loc în care atât binele, cât şi răul, să fie prezente... “Con cái trên tiền dương thế của Thượng Đế có thể không trở thành giống như Ngài và vui hưởng vô số các phước lành của Ngài trừ khi họ nhận được một thể xác lẫn kinh nghiệm vật chất trong một nơi mà cả người tốt lẫn người xấu đều hiện diện. |
Conform legii, la determinarea caracterului de utilizare loială contează scopul şi caracterul utilizării, natura lucrării, dimensiunea şi amploarea părţii folosite în comparaţie cu întregul şi efectul utilizării pe piaţa potenţială a materialului protejat de drepturi de autor. Theo luật, xác định sử dụng hợp lý có xét đến mục đích và đặc điểm sử dụng, bản chất của tác phẩm có bản quyền, số lượng và tính chất thật của tác phẩm được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm và tác động của việc sử dụng trên thị trường tiềm năng cho tác phẩm có bản quyền. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amploare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.