amis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amis trong Tiếng pháp.

Từ amis trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn hữu, bằng hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amis

bạn hữu

noun

Et ignore mon arrangement avec notre ami mutuel.
Hoặc sự sắp đặt của tôi với người bạn hữu của chúng ta.

bằng hữu

noun

Passe plus de temps avec lui plutôt qu'avec tes amis.
Hãy quan tâm hơn đến nó và đừng có lúc nào cũng chỉ biết đến bằng hữu.

Xem thêm ví dụ

La parabole du bon Samaritain nous apprend que nous devons donner aux personnes dans le besoin, qu’elles soient nos amis ou non (voir Luc 10:30-37 ; voir aussi James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Les copains, je veux vous présenter des amis
Hey, mọi người, có vài người mình muốn các cậu gặp này!
Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi!
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Comment peut- on montrer à Jéhovah qu’on l’aime ? — Tout d’abord, en cherchant à le connaître comme on connaît un ami.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
“ J’avais des amis de mon âge qui sortaient avec des non-croyants, raconte un jeune Témoin.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
T'as volé mon petit ami!
Cô lấy mật bạn trai tôi!
Tu as de nouveaux amis depuis peu.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bèngười hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Soyons bon prince et mettons-en quatre pour donner à vos amis le temps de faire la somme.
Chúng ta nên tỏ ra phóng khoáng và để cho các bạn hữu của ngài bốn ngày có đủ thời giờ lo liệu số tiền.
On va dire bonjour à tes amis.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Eh bien, tu n'avais pas de petit ami il y a dix ans.
10 năm trước con làm gì có bạn trai.
Comme mon ami.
bạn tôi cũng thế.
Analysez les conversations que vous avez avec vos amis.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn .
Sa maîtresse et son ami l’accompagnaient.
Cô tình nhân và anh bạn đi cùng.
Finalement, ses amis réussirent à le persuader de manger.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Je ne serais pas où j'en suis aujourd'hui sans ma famille, mes amis, mes collègues et les nombreux inconnus qui m'aident chaque jour.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Demandez-leur de réfléchir à la façon dont ils peuvent se servir des trois principes notés au tableau pour répondre avec assurance à la question de leur ami.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Je besoin d'un remède à un ami.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Et quand je me suis réveillé le lendemain matin, je dormais par terre chez un ami, la seule chose que je possédais au monde était une brosse à dents que je venais d'acheter dans un supermarché ouvert toute la nuit.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Il peut me protéger, ainsi que mes amis.
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
Mon vieil ami.
Người bạn cũ.
Mes amis proches et moi étions assis dans mon appartement après avoir regardé un film, tantôt bavardant tranquillement, tantôt éclatant de rire.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Lors d’une assemblée internationale, une sœur s’est portée volontaire pour entretenir les installations. C’est un excellent souvenir pour elle : “ En arrivant, je ne connaissais pas grand monde, à part ma famille et quelques amis.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.