amfiteatru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amfiteatru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amfiteatru trong Tiếng Rumani.

Từ amfiteatru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giảng đường, đài vòng, hội trường bậc dốc, giảng đường có bậc, tầng thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amfiteatru

giảng đường

(amphitheatre)

đài vòng

(amphitheatre)

hội trường bậc dốc

(amphitheater)

giảng đường có bậc

tầng thượng

Xem thêm ví dụ

Amfiteatrele de aici aveau o capacitate de peste o mie de locuri; în Pompei exista un mare amfiteatru în care încăpeau aproape toţi locuitorii oraşului.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Deci, aruncaţi o privire în jurul acestui amfiteatru astăzi.
Vậy chúng ta hãy nhìn quanh khán phòng hôm nay xem.
Acum imaginaţi-vă că este umplut la întreaga capacitate cu copii — pe fiecare rînd, în amfiteatru, o mare de feţe.
Bây giờ bạn hãy tưởng tượng vận động trường này đầy trẻ con—hàng ghế này qua hàng ghế khác, tầng này qua tầng khác, một biển người.
In amfiteatru.
... trong sân vận động.
În scurt timp însă, această stradă largă, mărginită de porticurile ce adăpostesc prăvăliile oraşului, rămâne pustie. Mulţimea dezlănţuită a dat năvală în imensul amfiteatru, unde pot să încapă chiar şi 25 000 de oameni.
Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người.
Ne aflăm în acest superb amfiteatru în aer liber şi ne simţim bine la temperatura plăcută a serii, însă când Qatar-ul va găzdui Campionatul Mondial de Fotbal, peste 10 ani, în 2022, știm de pe-acuma că va avea loc în iunie şi iulie, cele mai fierbinți luni ale anului.
Chúng ta đang ở trong trường quay ngoài trời tuyệt vời này và chúng ta tận hưởng buổi tối với nhiệt độ ôn hoà hôm nay Nhưng khi Qatar sẽ là nước chủ nhà của World Cup 10 năm tới. 2022, chúng ta biết nó sẽ diễn ra trong mùa hè tháng 6 và 7 vô cùng nắng và nóng.
În acest amfiteatru natural, orice sunet produce ecou.
Mọi âm thanh đều vang dội trong giảng đường thiên nhiên này.
Săpăturile au scos la iveală luxul în care trăia în secolul I aristocraţia din Pafos — străzi largi, vilae (case particulare) bogat ornamentate, şcoli de muzică, gimnazii şi un amfiteatru.
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.
Ruinele ei, care datează din vremea împăratului Augustus, au scos la iveală mozaicuri pavimentare cu modele complexe, gimnazii, un impresionant ansamblu de băi publice, un stadion şi un amfiteatru, morminte somptuoase şi un teatru imens, cu o capacitate de 15 000 de locuri.
Các di tích cho thấy vào thời Sê-sa Au-gút-tơ, các nền nhà có hoa văn được ghép mảnh cách tinh xảo, những trung tâm tập thể dục, những nhà tắm công cộng có kiến trúc rất đặc biệt, sân vận động, đấu trường, các ngôi mộ to lớn và đẹp đẽ, một nhà hát có sức chứa 15.000 người!
Acest amfiteatru există de 100 de ani.
Đấu trường này đã tồn tại hàng trăm năm rồi.
* Pavel, dând dovadă ca întotdeauna de spirit de sacrificiu, a vrut să meargă în amfiteatru pentru a vorbi mulţimii, însă discipolii l-au rugat insistent să nu se expună pericolului.
Phao-lô, một người có tinh thần hy sinh, định đi đến đấu trường để nói chuyện với đám đông nhưng các anh em nài ép ông tránh xa nguy hiểm.
Un amfiteatru situat la nord de Roma s-a prăbuşit, cauzând, după cum arată datele disponibile, moartea a mii de persoane.
Một khán đài vòng cung ngay phía bắc Rô-ma đã sụp đổ, và theo báo cáo, hàng ngàn người bị thiệt mạng.
Acum, acest om nu are nevoie să meargă într- un asemenea loc, care este deasemenea -- acest loc, această arenă, care a fost construită ca un amfiteatru grec, este deasemenea un loc pentru extaz.
Bây giờ, người này không cần phải đến những nơi như thế này, nơi mà cũng -- nơi này, đấu đường này, được xây dựng như một hí trường Hy Lạp, cũng là một nơi dành cho trạng thái ngây ngất.
În jurul arenei centrale, erau sute de locuri în amfiteatru, ca spectatorii să poată urmări bine jocul.
Các khán đài vây quanh nhô lên cho hàng trăm chỗ ngồi đủ cao để khán giả có thể theo dõi trận đấu diễn ra trên không.
Ei stăteau cu pioşenie într-un amfiteatru în natură în timp ce corul cu 400 de glasuri al Preoţiei aaronice cânta:
Họ đã ngồi trang nghiêm trong một giảng đường trong lúc một ca đoàn gồm 400 giọng ca của Chức Tư Tế A Rôn đã hát:
Anthony Hambuch, care făcea parte dintr-o echipă de fraţi ce se ocupa cu prezentarea dramei, a scris: „Fermierii amenajau în livezile lor un mic amfiteatru, punând mai mulţi buşteni pe care oamenii să se poată aşeza pentru a urmări programul”.
Anh Anthony Hambuch viết: “Nông dân dựng một sân khấu nhỏ trong vườn cây của mình, xếp những khúc gỗ để mọi người ngồi và thưởng thức chương trình”.
Inainte sa viseze la o insula...... a inceput constructia unui amfiteatru...... foarte aproape de locul unde sunteti acum
Trước khi mơ đến một hòn đảo... ông ta xây một khản đài... rất gần nơi các bạn đang ngồi tại khu phức hợp cảng lngen
Niciun fragment de bombă pe o rază de 5 km de la amfiteatru?
Không tìm thấy bộ phận gì của bom trong vòng 3 dặm à?
Caligula a finalizat templul lui Augustus și teatrul lui Pompei și a început un amfiteatru lângă Saepta.
Caligula cũng đã hoàn thành đền thờ Augustus và nhà hát của Pompey và bắt đầu xây một đài vòng bên cạnh Saepta.
Doi tovarăşi ai lui Pavel sunt prinşi şi târâţi de gloată spre strada ce duce la amfiteatru.
Hai người bạn đồng hành của sứ đồ Phao-lô đã bị bắt và lôi đi.
Întrucât Batadul este situat pe un versant concav al unui munte, terasele sunt ca un uriaş amfiteatru.
Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.
Acum, acest om nu are nevoie să meargă într-un asemenea loc, care este deasemenea -- acest loc, această arenă, care a fost construită ca un amfiteatru grec, este deasemenea un loc pentru extaz.
Bây giờ, người này không cần phải đến những nơi như thế này, nơi mà cũng -- nơi này, đấu đường này, được xây dựng như một hí trường Hy Lạp, cũng là một nơi dành cho trạng thái ngây ngất.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amfiteatru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.