amelioré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amelioré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amelioré trong Tiếng pháp.

Từ amelioré trong Tiếng pháp có các nghĩa là được cải tiến, nâng cao, được hoàn thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amelioré

được cải tiến

(improved)

nâng cao

được hoàn thiện

(improved)

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Pour améliorer la pertinence de la liste des vidéos, vous pouvez appliquer des filtres ou effectuer une recherche.
Bạn có thể sử dụng tính năng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video.
Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Trois projets supplémentaires sont reçus ; le Republic AP-55, une version améliorée de son prototype XF-91 Thunderceptor ; le North American NA-212, qui doit finalement évoluer en F-107 ; et le Northrop N-102 Fang, un nouveau modèle motorisé avec un General Electric J79.
Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79.
Pour améliorer, au delà de ça, la qualité des relations humaines.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Ma santé s’est améliorée.
Sức khỏe tôi đã trở lại.
Créez une demande SRA comportant tous les espaces publicitaires pour améliorer la diffusion des roadblocks garantis ou des exclusions réciproques, au lieu d'envoyer des demandes SRA comportant un espace publicitaire à la fois.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
L'état de ses poumons s'est amélioré, et continuera de s'améliorer au fur et à mesure, car elle ne respire plus de fumée.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Et si nous pouvions dépenser et inciter les positions dans le système de santé et en nous-mêmes à déplacer la courbe vers la gauche et améliorer notre santé, misant sur la technologie ainsi?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Vous pouvez également opter pour d'autres services de Google, tels que Promotions des marchands ou Marchands de confiance pour encore améliorer vos annonces.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
Au lieu de créer des annonces, des mots clés, des groupes d'annonces et des campagnes chaque fois que vous souhaitez améliorer votre compte, vous pouvez gagner du temps en commençant par copier ceux et celles qui existent déjà.
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Vous pouvez ainsi améliorer les performances de l'appareil et libérer de l'espace pour vos fichiers importants.
Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn.
Vous pouvez alors tirer parti de ces données sur l'analyse de vos pages Web pour améliorer les performances des annonces diffusées sur votre site, ainsi que pour optimiser l'expérience des utilisateurs de votre site.
Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng.
En quoi l’humilité améliore- t- elle nos relations avec nos compagnons chrétiens?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Ma foi a continuellement amélioré mon idéal, et m'a poussé quand je me laissais aller.
Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại.
Qu’est- ce qui peut améliorer leur situation ?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
Ils vous rappelleront pourquoi il vous faut être zélé ; ils vous montreront comment améliorer votre “ art d’enseigner ” et vous encourageront en vous faisant constater que, aujourd’hui encore, beaucoup réagissent favorablement à la prédication.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Assurément, quand on utilise la Parole de Dieu pour aider les autres à améliorer leur vie, on en retire joie et satisfaction*.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
On a posé la question à un groupe d'ingénieurs, il y a environ 15 ans : "Comment améliorer le voyage jusqu'à Paris ?"
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
Avec l'économie de service, il s'agit d'améliorer la qualité.
Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng.
Par exemple, un chrétien désirera peut-être disposer de plus de temps pour faire progresser les intérêts du Royaume, alors que son éventuel associé voudra améliorer son train de vie.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amelioré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.