ameliorare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ameliorare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameliorare trong Tiếng Rumani.
Từ ameliorare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cải thiện, cải thiện, sự cải tiến, sửa đổi, làm cho tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ameliorare
sự cải thiện(improvement) |
cải thiện(improvement) |
sự cải tiến(betterment) |
sửa đổi(mend) |
làm cho tốt hơn(improvement) |
Xem thêm ví dụ
„Starea sănătăţii mi s-a ameliorat. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
De când unii cetăţeni nu s-au mai întors din vacanţa petrecută în Ungaria, piaţa imobiliară din Capitală s-a ameliorat considerabil. Những căn nhà đó của vài công dân đi du lịch bên Hungary mà không trở về, giờ là nơi lý tưởng tại thủ đô để chơi bời. |
Specifică dacă te referi la o soluţie permanentă, la o ameliorare de scurtă durată sau doar la cum se poate îndura o situaţie ce nu poate fi schimbată în acest sistem de lucruri. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
E o zonă moartă de trei blocuri lângă o instalaţie de ameliorare a deşeurilor periculoase. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Fără un diagnostic concret şi fără ameliorare. Không có chẩn đoán nào và không thuyên giảm. |
Mi-e teamă că n-am nimic să-ţi dau care va ameliora durerea. Tôi sợ là tôi không có gì để cho ông giảm đau. |
Mai multe măsuri anti-poluare au fost luate de autorități în anii 1990, fiind combinate cu o îmbunătățire substanțială a infrastructurii orașului (inclusiv autostrada Attiki Odos, extinderea metroului, și noul aeroport internațional), care împreună au ameliorat poluarea și au transformat Atena într-un oraș mult mai funcțional. Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn. |
Se numește sistem de sănătate, un sistem în care medicii pot prescrie soluții pentru a- ți ameliora sănătatea, nu doar pentru a- ți gestiona boala. Nó được gọi là chăm sóc y tế -- một hệ thống nơi các bác sĩ có thể chỉ định các giải pháp để cải thiện sức khỏe, chứ không chỉ là quản lý bệnh tật. |
Tinandu-l treaz toata noaptea in laborator nu e un mod bun de a-i ameliora recuperarea. Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục. |
În anii ’70 am înţeles că starea de sănătate a lui John nu se ameliora. Đến thập niên 1970, tình trạng sức khỏe của anh John rõ ràng không khá hơn. |
Orice faci ca să ameliorezi calitatea apei sau a aerului, sau sa o intelegi sau sa o schimbi, de beneficii se bucura oricine imparte calitatea apei si a aerului cu tine. Bất kì thứ gì bạn làm để cải thiện chất lượng nguồn nước hay không khí, hoặc để hiểu hay thay đổi chúng, thì lợi ích sẽ được hưởng bởi bất cứ ai bạn chia sẻ chất lượng nước, chất lượng không khí đó. |
În cazurile complicate, poate fi necesară o cură mai lungă sau antibiotice administrate intravenos iar, dacă simptomele nu se ameliorează în decursul a două sau trei zile, sunt necesare analize suplimentare pentru stabilirea diagnosticului. Nếu các triệu chứng vẫn không cải thiện trong hai hoặc ba ngày, xét nghiệm chẩn đoán hơn nữa có thể là cần thiết. |
A fost o sarcină lungă și grea, dar mă ameliorez. Thật là một hành trình dài vất vả, nhưng tôi đang trở nên khỏe hơn. |
Modul digiKam pentru ameliorarea punctelor aprinseName Bổ sung sửa điểm ảnh nóng cho digiKamName |
Acestea se ameliorează, în mod obișnuit, în 7-10 zile, dar în unele cazuri pot persista până la trei săptămâni. Các triệu chứng thường chấm dứt sau 7-10 ngày nhưng một số có thể kéo dài tới 3 tuần. |
O femeie beata cade ın apa si iese apoi dezmeticita si ameliorata. 8. Một người đàn bà say rượu ngã xuống nước, khi trở lên thì bà ta hết say và trở nên lương thiện. 8. |
Un medic poate pretinde că sîngele ‘va ameliora starea’ copilului vostru bolnav, dar voi trebuie să fiţi ferm hotărîţi să refuzaţi sîngele, atît pentru voi înşivă, cît şi pentru copiii voştri înainte să apară orice situaţie de urgenţă, preţuind mai mult relaţia voastră cu Iehova decît orice pretinsă prelungire a vieţii care ar implica violarea legii sale divine. Một bác sĩ có thể cho là máu sẽ “làm việc điều trị tiến hành tốt đẹp” cho con bạn, nhưng bạn phải quyết tâm không nhận tiếp máu trước khi tình thế khẩn cấp xảy ra, xem trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hơn là bất cứ việc nào được cho rằng sẽ kéo dài đời sống nhưng lại vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Ceea ce încerc eu e să aduc emoțiile înapoi în tehnologie, să ameliorez reacțiile tehnologiilor. Vì thế thay vào đó, điều mà tôi đang cố gắng làm đó là đưa cảm xúc vào trong công nghệ của chúng ta và làm cho công nghệ của chúng ta trở nên tương tác nhiều hơn. |
Până la jumătatea lui 1814, generalii americani, între care general-maiorii Jacob Brown(d) și Winfield Scott(d), amelioraseră drastic capacitățile de luptă și disciplina armatei. Đến giữa năm 1814, giới tướng lĩnh Hoa Kỳ, trong đó có các thiếu tướng Jacob Brown và Winfield Scott, đã cải thiện mạnh mẽ khả năng chiến đấu và kỷ luật của quân đội. |
Am mers acolo în fiecare săptămână, și desigur, săptămână după săptămână, nu s-a ameliorat. Tôi quay lại mỗi tuần, và chắc chắn là thế, cứ sau mỗi tuần, chẳng có gì thay đổi cả. |
Aceasta este o tehnologie în curs de investigare, însă în studiile clinice am observat o ameliorare cu 44 până la 64 procente a durerii cronice la pacienți. Đây là một phương pháp thử nghiệm, nhưng trong các phép thử chúng ta đã thấy lượng bệnh nhân đau kinh niên giảm 44-64%. |
Revista American Health consemna: „Există multe exemple de pacienţi, îndeosebi pacienţi bolnavi de cancer, a căror stare se înrăutăţeşte brusc atunci cînd ceva îi face să-şi piardă speranţa — sau a căror stare se ameliorează brusc atunci cînd descoperă ceva nou pentru care să trăiască“. — Compară cu Proverbele 17:22. Tạp chí “Y tế Hoa Kỳ” (American Health) báo cáo: “Có nhiều ví dụ về những bệnh nhân, đặc biệt những người bị ung thư, bỗng nhiên bệnh của họ trở nên nặng hơn khi có một điều gì đó làm họ mất hy vọng—hoặc bỗng nhiên bệnh của họ bớt đi khi họ tìm thấy một điều gì mới để có lý do sống” (So sánh Châm-ngôn 17:22). |
□ Cum pot soţii şi soţiile să-şi amelioreze comunicarea? □ Chồng và vợ có thể cải tiến thông tri với nhau như thế nào? |
Imediat el credea că ameliorarea final al tuturor suferinţa lui a fost imediat la îndemână. Ngay lập tức, ông tin rằng cải tạo cuối cùng của tất cả các đau khổ của mình là ngay trong tầm tay. |
În toate astea, impresia a fost că lucrurile sunt mai degrabă dure și rele, sau că e un anume nivel de creștere, că lucrurile se ameliorează cu timpul? Đã có một lời kể rằng thực tế thì xù xì và xấu xí, hoặc rằng có một số mức độ tăng trưởng ( kinh tế ) nào đó, những điều như vậy có trở nên tốt hơn qua thời gian không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameliorare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.