ambtenaar van de burgerlijke stand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambtenaar van de burgerlijke stand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambtenaar van de burgerlijke stand trong Tiếng Hà Lan.
Từ ambtenaar van de burgerlijke stand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người giữ sổ, hộ tịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambtenaar van de burgerlijke stand
người giữ sổ(registrar) |
hộ tịch viên(registrar) |
Xem thêm ví dụ
Nu is deze ambtenaar van de burgerlijke stand een gedoopte Getuige. Ngày nay, người giữ sổ giá thú này là một Nhân-chứng đã làm báp têm. |
De ambtenaar van de burgerlijke stand van de stad vulde er een in. Ông chưởng khế thị xã điền vào một tờ. |
19 De ambtenaar van de burgerlijke stand begon daarop na te denken over de dingen die hij had gehoord. 19 Sau đó, nhân viên giữ sổ giá thú suy ngẫm về những điều mình nghe. |
9 In andere landen vereist de wet dat het huwelijk wordt voltrokken in een overheidsgebouw, zoals in een stadhuis, of door een ambtenaar van de burgerlijke stand. 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
Zelfs in landen waar een huwelijk door een ambtenaar van de burgerlijke stand voltrokken moet worden, wil het bruidspaar misschien dat er een bijbelse lezing wordt gehouden. Ngay cả ở những xứ thủ tục do nhân viên chính quyền thực hiện, các cặp Nhân Chứng có lẽ muốn ngày cưới của mình có bài giảng hôn nhân dựa trên Kinh Thánh. |
Indien het huwelijk al eerder door een ambtenaar van de burgerlijke stand is voltrokken en door een christelijke huwelijkslezing wordt gevolgd, kan de bedienaar van het evangelie er melding van maken dat de wettelijke stap reeds is gedaan. Nếu trước đấy hôn-lễ đã được cử-hành trước viên-chức hành-chánh dân-sự, anh trưởng-lão nói bài diễn-văn có thể loan báo cho biết là điều mà luật-pháp đòi hỏi đây đã được làm rồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambtenaar van de burgerlijke stand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.