ambalaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambalaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambalaj trong Tiếng Rumani.
Từ ambalaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bao, bao bì, đóng gói, gói, sự đóng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambalaj
bao(wrapper) |
bao bì(packaging) |
đóng gói(package) |
gói(package) |
sự đóng kiện(packing) |
Xem thêm ví dụ
Cred că era o bucată dintr-un ambalaj. Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần. |
Ba chiar mai rău, ftalații se găsesc în produse de mare expunere, precum jucării pentru bebeluși, recipiente de băuturi, cosmetice și chiar ambalaje alimentare. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Copiii mici, în mod special, sunt atraşi de ambalajele colorate şi jucăriile din plastic. Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa. |
Pare a fi un ambalaj de la un fast-food. Hình như giấy gói thức ăn nhanh. |
Mai pun surprize în ambalajele de Cracker Jack? Họ vẫn còn cho giải thưởng trong những hộp bánh quy Jack sao? |
Poate că i-a fost adăugată o componentă nouă sau are un ambalaj mai atrăgător. Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn. |
Dacă vreţi să cumpăraţi un produs alimentar preambalat, verificaţi ambalajul. Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì. |
Ei au aflat că cel mai răspândit tip de deșeu erau ambalajele de paie din plastic de la cantina lor. Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình. |
Este comestibil, așa că poți crea ambalaje inteligente pentru mâncare pe care le poți găti cu mâncarea. Nó không có độc, vậy nên bạn có thể dùng nó để bọc quanh thức ăn và nấu chúng. |
Şi am creat materiale video şi ambalaje pentru mulţi muzicieni pe care îi cunoaşteţi. Şi pentru şi mai mulţi de care n- aţi auzit niciodată. Chúng tôi sản xuất video và làm bao bì vỏ đĩa cho nhiều nhạc sĩ mà các bạn biết tới. và cho cả nhiều nhạc sĩ mà các bạn chưa bao giờ nghe tới. |
INSTRUIŢI-VĂ COPIII: „Îi învăţ pe copii să verifice data expirării de pe ambalaj înainte de a cumpăra orice produs, chiar şi snackuri“ (Ruth, Nigeria). HUẤN LUYỆN CON: “Tôi bảo con mình phải kiểm tra hạn sử dụng trên mọi bao bì thực phẩm, chẳng hạn như quà vặt, trước khi mua”. —Ruth, Nigeria |
Străbătînd marile dune de nisip care mărgineau ţărmul mării, el îşi croia drum cu grijă printre gunoaie de sticle, cutii, pungi de plastic, ambalaje pentru gumă de mestecat şi bomboane, ziare şi reviste. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
Designul era la mare căutare, dar era și foarte impersonal, iar noi voiam să transmitem că lucrul cel mai important e conținutul, nu pachetul, nu ambalajul. Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc. |
Dacă acordăm o importanţă exagerată aspectului nostru, am putea ajunge să credem în mod greşit că valoarea noastră ca persoană depinde de „ambalaj“ şi nu de ceea ce suntem în interior. Và nếu quá chú trọng ngoại diện, chúng ta có thể lầm tưởng rằng giá trị con người tùy thuộc vào ‘vỏ bên ngoài’ hơn là giá trị bên trong. |
Era fie un produs vechi cu ambalaj nou, fie un ambalaj complet nou şi mi- am zis: Đây là một sản phẩm nôm na là bình mới rượu cũ, với bao bì hoàn toàn mới, và tôi chợt nghĩ, |
L-a întrebat dacă vrea fulgi prăjiţi de ovăz organic sau fulgi îndulciți cu zahar -- ştiţi, cea cu personajul de desene animate imprimat pe ambalaj. Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước. |
Faci o gaură în partea de jos, scoţi conţinutul cu o linguriţă, pui crema într-un ambalaj, îl pui în gaura rămasă şi strângi. Chọc một cái lỗ dưới đáy, lấy nhân bên trong ra bằng cái thìa nhỏ, lấy cái ống phun kem, cho nó vào cái lỗ, bóp vào. |
Ambalajul care își schimbă culoarea, atunci când laptele a expirat. Bao bì đổi màu khi sữa đã bị hư. |
Vezi tu, ambalajul conţine un strat subţire de ceară laminată. Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt. |
De fapt, aşa cum un ambalaj atractiv scoate în evidenţă un dar preţios, bunele maniere fac mai atrăgător ceea ce avem de oferit. Vì như một giấy gói đẹp làm tăng vẻ quyến rũ của món quà, cách cư xử lịch sự làm những gì mà chúng ta đem đến cho họ có vẻ quyến rũ hơn. |
Se schimbă marketingul, ambalajele, forma. Phải làm lại mọi thứ. |
Nu ai ambalaj drujba? Chưa mang theo cưa à? |
Totuşi, acel ambalaj pe care l-am primit în poştă de dimineaţă va rezista mii de ani. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
Nu contează ambalajul. Quên phần cứng đi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambalaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.