amabilitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amabilitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amabilitate trong Tiếng Rumani.

Từ amabilitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, sự lịch sự, lòng tốt, ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amabilitate

lịch sự

(courtesy)

nhã nhặn

(courtesy)

sự lịch sự

(affability)

lòng tốt

(kindness)

ơn

(favor)

Xem thêm ví dụ

El a spus: „Membrii Bisericii sunt amabili cu autoritățile generale.
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
În maniera lui amabilă obişnuită, mi-a mulţumit pentru că m-am dus să-l văd.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
Dacă bătrânii observă că unii au tendinţa spre o vestimentaţie lipsită de modestie în cadrul activităţilor din timpul liber, ar fi bine ca înainte de congres să le atragă atenţia acestora în mod amabil, dar ferm că o astfel de ţinută nu este corespunzătoare, îndeosebi pentru delegaţii la un congres creştin.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Însă cei care îi primeau pe discipolii lui Isus cu amabilitate puteau să se aştepte la binecuvântări.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Cum ai putea să te exprimi într-un mod amabil şi convingător
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết
De la stânga: Ilustraţie cu Hristos, de Heinrich Hofmann, prin amabilitatea C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Este mult mai bine atunci când amândoi partenerii evită să se acuze strigând unul la altul şi, mai degrabă, vorbesc în mod amabil şi liniştit. — Matei 7:12; Coloseni 4:6; 1 Petru 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Spiritul lor contribuie mult la căldura şi amabilitatea congregaţiilor, spre gloria lui Iehova Dumnezeu.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Tata a folosit cu amabilitate, dar în mod clar, versete biblice pentru a demonstra netemeinicia învăţăturilor bisericii potrivit cărora omul are un suflet nemuritor, iar Dumnezeu va chinui etern sufletele oamenilor în focul iadului.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Adrienne este la fel de amabilă cu necunoscuţii.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
Sunteţi amabilă că ne-aţi invitat.
Bà thật tử tế khi mời chúng tôi dùng bữa tối.
De exemplu, bătrînii numiţi dintr-o anumită congregaţie au considerat că este necesar să-i dea cu amabilitate, dar în mod ferm unei tinere căsătorite sfaturi scripturale cu scopul ca ea să înceteze asocierea cu un bărbat din lume.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
(Psalm 34:18) În plus, ele vor reuşi să depăşească mai uşor această traumă dacă vor accepta sprijinul amabil şi plin de compasiune oferit de colaboratorii lor în credinţă din congregaţia creştină (Iov 29:12; 1 Tesaloniceni 5:14).
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Rostind adevărul în mod amabil, direct, Joseph Smith a învins prejudecata şi ostilitatea şi a făcut pace cu mulţi dintre aceia care îi fuseseră duşmani.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Marşul morţii: KZ-Gedenkstätte Dachau, prin amabilitatea USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
De exemplu, tuturor ne place să ni se vorbească amabil şi respectuos.
Thí dụ, tất cả chúng ta đều thích được tiếp chuyện cách tử tế và tôn trọng.
El iartă şi dă dovadă de amabilitate.
Người thương xót là người biết thông cảm.
Draga mea soţie a fost recunoscătoare pentru acest gest amabil.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
I-am mulţumit pentru amabilitatea sa, dar i-am explicat că Domnul nu lucrează în acest fel.
Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó.
Plini de amabilitate, Martorii ne luau de acasă şi ne ajutau să avem grijă de copii în timpul întrunirilor.
Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm.
Dacă vor fi încurajaţi cu multă amabilitate, probabil că mulţi dintre ei vor veni la congres.
Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự.
Totuşi, Isus era amabil şi cu oamenii care nu-i slujeau lui Dumnezeu.
Điều này không có nghĩa là Chúa Giê-su không tử tế với những người không phụng sự Đức Chúa Trời.
O creştină care nu reuşea să o ajute pe eleva ei să progreseze din punct de vedere spiritual a întrebat-o cu amabilitate: „Vă nelinişteşte ceva?“
Khi một tín đồ Đấng Christ thấy khó giúp một người học tiến bộ về thiêng liêng, chị dịu dàng hỏi: “Có điều gì khiến chị lo nghĩ không?”
Obişnuiai să fii atât de blândă şi să vorbeşti cu atâta amabilitate...
Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.
Ea nu înseamnă amabilitate sau falsă politețe.
Sự quan tâm này được thể hiện qua lời nói và hành động.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amabilitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.