Alvéola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Alvéola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alvéola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Alvéola trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chim chìa vôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Alvéola

chim chìa vôi

noun

Xem thêm ví dụ

Se olhar para os alvéolos, pode ficar com a ideia, que a luz do " olho " irá direcionar os raios solares para alvéolos diferentes, em momentos diferentes do dia, em dias diferentes do ano.
Nếu bạn nhìn vào các ô lõm, bạn có thể hiểu ra rằng bạn biết ánh sáng từ con mắt trên trần sẽ hướng tia nắng mặt trời đến các ô khác nhau tại các thời điểm khác nhau trong ngày, vào những ngày khác nhau trong năm.
Pulmões Destrói os alvéolos pulmonares, causa inflamação nas vias respiratórias e aumenta o risco de câncer de pulmão em até 23 vezes
Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần
Algumas formas de asbestos são constituídas de actinolita fibrosa (bissolita), cujas fibras são tão pequenas que podem entrar nos pulmões e danificar os alvéolos.
Một vài dạng asbest được hình thành ở dạng actinolit sợi, các sợi nhỏ đến nổi chúng có thể đi vào phổi và làm phá hủy túi phổi.
Depois preenche os alvéolos, pequenos sacos aéreos que permitem a troca do oxigénio e do anidrido carbónico entre os pulmões e o sangue.
Tiếp đó, khói thuốc lấp đầy túi phổi, những túi khí nhỏ sẽ không thể thực hiện trao đổi oxy và carbon dioxide giữa phổi và máu.
E repare que também aí nós vemos o jogo de quadrados e círculos, porque são alvéolos quadrados que formam uma cúpula semi- circular.
Và chúng tôi cũng nhận ra trò chơi của hình vuông và hình tròn, bởi vì đây là những ô lõm hình vuông nhưng lại tạo nên một mái vòm bán cầu.
E, claro, há os alvéolos que criam esta bela sensação de harmonia e ritmo.
Và tất nhiên là cả các ô lõm trên trần nữa. tất cả tạo ra cảm giác nhịp điệu rất uyển chuyển.
Para a resistência e a leveza, a estrutura da cúpula usou cinco anéis de alvéolos, cada vez mais pequenos que os anteriores, que transmitem uma dramática perspetiva forçada ao seu "design".
Để tạo độ vững và độ nhẹ, cấu trúc của mái vòm dùng 5 vòng mái, mỗi vòng có kích thước giảm dần, tạo khả năng phân bổ lực hài hòa cho thiết kế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alvéola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.