alun-alun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alun-alun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alun-alun trong Tiếng Indonesia.

Từ alun-alun trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quảng trường, 廣場, Quảng trường, chợ, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alun-alun

quảng trường

(piazza)

廣場

(square)

Quảng trường

(square)

chợ

chỗ

(place)

Xem thêm ví dụ

Dan akhirnya, inilah alun-alun Rcif nanti ketika proyek usai.
Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất.
Siapa yang akan diundang di alun-alun?
Gã thỏ đế này đâu ra thế?
Seperti, kamu bisa lihat di alun-alun Rcif.
Như bạn thấy ở đây, Rcif Plaza.
Gelak tawa, obrolan dalam beragam bahasa, dan musik yang ingar bingar, berbaur memenuhi alun-alun itu.
Quảng trường tràn ngập những tiếng cười, tiếng líu lo của các ngôn ngữ khác nhau và tiếng âm nhạc inh ỏi hòa quyện vào nhau.
Kolega saya di Google memulai kampanye pencarian untuk menemukan saya, dan protestan di alun-alun menuntut pembebasan saya.
Những người đồng nghiệp của tôi tại Google bắt đầu công cuộc tìm kiếm tôi, và bạn bè tôi biểu tình tại quảng trường yêu cầu thả tôi ra.
Setelah gereja mengumumkan kemenangannya dalam perbantahan ini, sejumlah besar salinan Talmud dibakar di alun-alun.
Sau khi giáo hội tuyên bố mình đã thắng cuộc tranh luận này, người ta đốt hàng đống sách Talmud ở nơi công cộng.
Alun-Alun Umum untuk Athena
A-thên có được quảng trường công cộng
Saat ini dua oblongs cahaya kuning muncul melalui pepohonan, dan alun- alun menara gereja menjulang melalui senja itu.
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng.
Armando di alun-alun.
Armando trong quảng trường.
Mengapa kita tidak di alun-alun sekarang?
Sao ko đóng quân ở cái quảng trường nào đó?
Aku suka apartemen kecil itu alun-alun itu.
Em yêu căn hộ nhỏ đó trên quảng trường.
Mereka menemukan sebuah alun-alun yang berubin.
Họ phát hiện ra một quảng trường có lát gạch.
Ia berbicara kepada mereka di rumah mereka, di alun-alun, di pasar, dan di tempat terbuka.
Ngài rao giảng cho họ tại nhà, chợ và những nơi công cộng khác.
Balai Kota Philadelphia Bersejarah: alun- alunnya, saya rasa, memerlukan sebuah material untuk patung yang lebih ringan daripada jaring.
Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới.
Situasi dari Alun-Alun Republik kemudian ditampilkan di berita Soviet beberapa jam kemudian.
Những hình ảnh từ Quảng trường Cộng hoà được phát đi trên chương trình tin tức Liên Xô vài giờ sau đó.
Sesungguhnya, dengan jumlah perubahan yang saya telah lihat di alun-alun ini, saya pikir itu adalah 12 tahun.
Nghiêm túc mà nói, với sự thay đổi mà tôi có thể nhận ra tại quảng trường, Tôi nghĩ đó là 12 năm trời.
Kamu sebaiknya lihat alun-alun.
Anh nên nhìn thấy cái quảng trường.
SAMPUL: Alun-alun (Michaelerplatz) di Wina adalah tempat ideal untuk menyampaikan berita Alkitab kepada orang lain.
HÌNH BÌA: Quảng trường nhộn nhịp này (Michaelerplatz), thuộc Viên, là nơi lý tưởng để chia sẻ thông điệp Kinh Thánh cho người khác.
Kirim tim Alpha dan Bravo ke alun-alun.
Lệnh cho đội Alpha và Bravo đến quảng trường.
SAMPUL: Mengabar di alun-alun di Frankfurt, Jerman.
HÌNH BÌA: Rao giảng tại quảng trường ở Frankfurt, Đức
Situs terkemuka seperti Sesklo dan Dimini, sudah memiliki jalan dan alun-alun.
Những địa điểm nổi tiếng như Sesklo và Dimini, đã có đường giao thông, quảng trường.
Alun-alun ini dikenal dengan berbagai nama, tetapi umumnya disebut Maidan ("Alun-alun").
Quảng trường được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau, nhưng thường được gọi là Maidan ("quảng trường").
Pernah, sewaktu mengabar di alun-alun di pusat kota Rio, saya memasuki Balai Pengadilan.
Có lần, khi rao giảng trong một quảng trường ở trung tâm thành phố Rio, tôi đi vào Tòa Án.
Menelantarkan tubuhnya di alun-alun sehingga mereka bisa melihatnya.
Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy.
Dua alun-alun besar kota memiliki banyak monumen publik.
Hai quảng trường lớn có nhiều công trình kỷ niệm công cộng của Manchester.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alun-alun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.