als een lopend vuurtje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ als een lopend vuurtje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ als een lopend vuurtje trong Tiếng Hà Lan.
Từ als een lopend vuurtje trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phát tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ als een lopend vuurtje
phát tán
|
Xem thêm ví dụ
Johannes’ roem verspreidde zich als een lopend vuurtje. Tiếng tăm của Giăng lan tràn nhanh chóng. |
Als een lopend vuurtje... Tin tức tới nhanh quá nhỉ. |
Die het verhaal van mijn moord zou verspreiden... als een lopend vuurtje. Người lan tin vụ sát hại ra như thể cháy rừng. |
Het nieuws dat zich onder de nieuwaangekomenen een ’valse profeet’ bevond, verspreidde zich als een lopend vuurtje. Người ta nhanh chóng đồn rằng có một “tiên tri giả” trong vòng những người mới đến. |
Als zij eenmaal thuis was, zou het nieuws van de moord op Buckshaw zich als een lopend vuurtje verspreiden. Một khi cô ấy về đến nhà thì thông tin về vụ án mạng ở Buckshaw sẽ lan nhanh như tin tức về Cái chết Đen. |
Stoïcisme verspreidde zich de laatste jaren als een lopend vuurtje door de NFL-top als een hulpmiddel bij mentale training. Chế độ khắc kỷ đã lan rộng với tốc độ chóng mặt trong top đầu NFL như một cách đào tạo sự dẻo dai về tinh thần trong vài năm gần đây. |
Het nieuws over het wonder verspreidde zich als een lopend vuurtje en velen kwamen bijeen, onder wie enkele mensen die Jezus Christus verworpen hadden. Tin về phép lạ lan nhanh, và rất nhiều người quy tụ lại với nhau, kể cả một số người trước đây đã chối bỏ Chúa Giê Su Ky Tô. |
Al ben je maar een kind met een webcam, als je iets doet dat zich als een lopend vuurtje verspreidt, word je bekeken door het equivalent van stadions vol mensen. Y tôi là, các bạn có thể chỉ là một đứa bé với chiếc webcam nhưng nếu các bạn có thể làm điều gì đó thu hút được sự chú ý thì các bạn sẽ được theo dõi bởi số người tương đương với nhiều sân thi đấu. |
Het spreekt vanzelf dat dit nieuws zich als een lopend vuurtje verspreidde, en al gauw „kwamen er grote scharen naar hem toe die kreupelen, verminkten, blinden, stommen en vele anderen bij zich hadden, en zij wierpen hen gewoonweg aan zijn voeten, en hij genas hen”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Nu even terug naar 2030, naar dat verzonnen verhaal, en afhankelijk van de beslissingen die we op dit moment nemen -- we hebben letterlijk niet veel tijd -- in de komende maanden, het komende jaar of zo, omdat deze technologie zich als een lopend vuurtje verspreidt. Nếu chúng ta quay lại năm 2030 thêm lần nữa, câu chuyện tưởng tượng đó và phụ thuộc vào quyết định của chúng ta, một lần nữa, hôm nay chúng ta không có nhiều thời gian -- trong vài tháng tới, năm tới, hay tới nữa, bởi vì công nghệ này đang lan ra như cháy rừng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ als een lopend vuurtje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.