alpinism trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alpinism trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alpinism trong Tiếng Rumani.
Từ alpinism trong Tiếng Rumani có nghĩa là Leo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alpinism
Leo núi
Mi-a spus ca alpinismul este mai bun decat sexul. Anh ấy bảo leo núi còn vui hơn là làm tình. |
Xem thêm ví dụ
Ati fãcut alpinism? Anh có leo núi chưa? |
Iar alpiniştii au stat în picioare de jur împrejur pe stâncile înalte şi au vorbit despre alpiniştii care dispăruseră sus, aproape de vârf, întorcându- se de fapt spre munte pentru a vorbi cu ei direct. Các nhà leo núi đứng xung quanh trên những tảng đá cao và nói về người đã khuất do tai nạn gần đỉnh núi, hay đúng hơn là hướng về đỉnh núi và nói chuyện trực tiếp với họ. |
Dacă te gândești la alpinism ca exemplu, sugerează tot felul de lucruri. Và nếu bạn nghĩ về việc leo núi như một ví dụ, nó sẽ gợi ý cho bạn về tất cả những điều khác. |
Aşa că alpiniştii au trecut pe lângă el, iar Beck a stat acolo o zi, o noapte şi încă o zi, în zăpadă. Beck nằm đó 1 ngày, 1 đêm và 1 ngày khác trôi qua trong tuyết. |
Nu e o vreme bună pentru a urca acolo, aşa că alpiniştii aşteaptă doar, sperând că vântul va înceta. Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng. |
Cei mai buni alpinişti ai noştri, Todd Burleson şi Pete Athans, s- au hotărât să urce pentru a încerca să salveze pe cine puteau chiar dacă era o furtună violentă. 2 nhà leo núi khỏe nhất, Todd Burleson và Pete Athans, quyết định leo lên để cứu người còn sống sót mặc dù cơn bão vẫn đang gào thét. |
Asta e o imagine de la tabăra de bază la una din taberele unde unii dintre alpinişti dispăruseră. Đây là hình ảnh tại trại lúc đó, tại một trong những cái trại đã có vài người mất tích trong cơn bão. |
Despre cum această fiară se poate urca pe pereţi, ca cei mai buni alpinişti, folosindu-se de cele mai mici imperfecţiuni din suprafeţele aparent plane pentru a se căţăra. Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng. |
O jumătate de zi alpinism la fel de mult. Leo nửa ngày là cùng. |
Ultima străduinţă merită nespus efortul, deoarece odată ce alpinistul a ajuns în vârf priveliştea îi taie răsuflarea. Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục. |
În timp ce vedeam de aceşti alpinişti, am avut o experienţă uluitoare. Khi tôi đang chăm sóc những nhà leo núi này, một việc bất thường xảy đến. |
Aceştia sunt alpinişti care merg în sus pe faţa lui Lhotse, muntele acela dinspre tabăra trei. Những người này đang leo núi Lhotse hướng về trại 3. |
Şi totuşi, mulţi alpinişti consideră că grupurile independente ar trebui să se autodisciplineze. Nhưng vẫn có nhiều người leo núi cám thấy các nhóm độc lập nên có ý thức tự quản. |
Puteţi vedea pe acest alpinist, avem două rezervoare de oxigen în rucsacuri, mici rezervoare de titaniu, foarte uşoare. Chúng tôi có 2 bình oxy trong ba lô làm từ titanium, cực nhẹ. |
Pentru a găsi poteca cea bună, alpiniştii se folosesc de hărţi şi apelează la serviciile ghizilor. Những người leo núi dùng bản đồ, và mướn người hướng đạo để tìm ra con đường mòn đúng. |
Acolo, poteca este în pantă continuă, şi chiar înainte de a ajunge în vârf, alpinistul se confruntă cu partea cea mai abruptă a potecii, iar priveliştea asupra canionului este ascunsă privirii de aceste stânci. Con đường mòn ở chỗ đó buộc người ta phải liên tục trèo qua và ngay trước khi tới đỉnh, người trèo núi gặp phải phần dốc nhất của con đường mòn; và tầm nhìn ở chỗ hẻm núi bị các vách đá che khuất. |
Aceasta este o parte importantă a alpinismului. Đó là một phần quan trọng của việc leo núi. |
Şi înainte de război ai fost cel mai bun alpinist din lume. Nhưng quan trọng nhất trước chiến tranh anh là nhà leo núi giỏi nhất thế giới. |
Ei au realizat drumul prin zăpadă abundentă din tabăra 4 până la vârf și au oferit acces către vârf la încă șapte alpinisti din alte expediții. Họ theo con đường trong tuyết sâu từ trại 4 đến đỉnh và mở đường cho 7 người khác từ các đoàn thám hiểm khác. |
Aceştia sunt câţiva alpinişti care ajung la vârful cascadei de gheaţă chiar la răsăritul soarelui. Vài người leo núi đã lên đến đỉnh thác băng khi mặt trời lên. |
Şi erau alpinişti pe creasta acelui vârf. Có những nhà leo núi đang trên đỉnh. |
Le dădeam sfaturi prin radio de la tabăra trei şi i-am trimis la vale pe alpiniştii care erau în stare să coboare cu propriile lor puteri. Tôi cho họ lời khuyên qua radio từ trại 3, và để những nhà leo núi còn đủ sức tự trèo xuống. |
Aşa cum un instructor de alpinism îl supraveghează atent pe un căţărător fără experienţă pentru a-l ajuta să găsească cele mai bune prize, tot aşa Iehova este gata să ne îndrume pe măsură ce progresăm pe plan spiritual. Như một huấn luyện viên chăm chú quan sát một người leo núi chưa có kinh nghiệm hầu giúp người này tìm được chỗ tốt nhất để bíu tay vào, Đức Giê-hô-va sẵn sàng hướng dẫn khi chúng ta tiến bộ về thiêng liêng. |
Sunt, oarecum, noua reguli, pe care le-am descoperit in 35 de ani de alpinism. Nó bao gồm khoảng 9 quy tắc mà tôi đã khám phá sau 35 năm leo núi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alpinism trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.