Alho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Alho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Alho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tỏi, tỏi, tối, củ tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Alho
Tỏi
|
tỏinoun Este cérebro está completamente intacto, banhado em algum tipo de molho de alho. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
tốinoun |
củ tỏinoun O alho não se usa a si próprio. Mấy củ tỏi sẽ không tự nhảy vào nồi được đâu. |
Xem thêm ví dụ
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Você coloca alho nos ladoos? Cô có cho tỏi vào bánh ladoo không? |
Pelo menos as minhas canções não sabem todas a alho. Well, ít nhất thì bài hát của tớ không có vị như củ tỏi. |
Enquanto isso, outros separam os dentes de alho. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
Tratas do alho? Nào, tỏi? |
Este cérebro está completamente intacto, banhado em algum tipo de molho de alho. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
Quando médicos militares russos ficaram sem remédios durante a Segunda Guerra Mundial, usaram alho para tratar soldados feridos. Trong Thế Chiến II, khi các bác sĩ quân y Nga thiếu thuốc, họ đã dùng tỏi chữa trị cho các binh sĩ bị thương. |
Puré de batata com alho. Khoai tây nghiền tỏi. |
A tia Elisa trouxera para a mãe de Laura uma grande maçã vermelha, toda cheia de dentes de alho espetados. Cô Eliza mang tới cho mẹ một trái táo lớn màu đỏ gắn đầy đinh hương và hành tỏi. |
Vocês estão vendo este pão de alho? Có ai thấy bánh mì tỏi không? |
Mel, alho, cominhos, folhas de acácia, óleo de cedro. Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng. |
Alhos e bugalhos. Một trời một vực. |
Pouco alho, muito hálito Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn |
Pão de alho é a minha comida favorita Bánh mỳ tỏi là món ăn yêu thích của anh |
Cultivo de alho em Constanza Canh tác tỏi ở Constanza |
Eu só ouvi que o Ben é " cabeça-de-alho-chocho ". Nhưng tất cả những gì tôi từng nghe rằng Ben là 1 mẩu chủa " poo Poo Head. " |
O alho é a coisa que mais gosto nesse mundo. Tỏi là thứ tôi thích nhất trên đời này. |
Ao sentar-se para comer um saboroso cozido ou salada, seu nariz logo percebe se a comida contém alho. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
O alho ainda te mete medo? Chị vẫn sợ tỏi à? |
Por último, salicornia com alho, que é o que eu gosto. Và cuối cùng, tỏi với ngón biển, hương vị tôi rất thích. |
“Como nos lembramos . . . do alho!” “Chúng tôi nhớ... tỏi!” |
E traga pão de alho. Và có cả bánh mì tỏi. Hey. |
Almíscar, alho, sândalo... e borneol tudo misturado. Đinh hương, tử hương, đàn hương... kết hợp một ít băng phiến. |
Que será um alho-porro? Vậy cậu muốn cái gì nhỉ? |
Os alhos maduros são arrancados e deixados no campo durante cinco ou seis dias. Công nhân nhổ những cây tỏi trưởng thành và bỏ chúng ngoài đồng năm hoặc sáu ngày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Alho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.