algen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algen trong Tiếng Hà Lan.

Từ algen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tảo, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algen

tảo

noun

Aldus, koralen worden geboren door het huwelijk van algen en schelpen.
Theo cách đó, san hô được thoát thai từ cuộc hôn nhân giữa tảo và đá vôi.

Tảo

noun (taxon)

De algen groeiden over het weefsel en het koraal stierf.
Tảo phát triển thay thế tế bào và cây san hô chết.

Xem thêm ví dụ

Op deze plaats vonden we een nieuwe soort micro-alg die alleen groeide op de spinnenwebben die voor de ingang hingen.
Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động.
We eindigen met dingen waar we nog van hebben gehoord zoals: rode getijden bijvoorbeeld, die zijn veroorzaakt door bloei van giftige algen in het zeewater en die leiden tot neurologische schade.
Cuối cùng phải đối mặt với điều ta từng phải nghe: thủy triều đỏ, chẳng hạn, đó là hoa của rong bị nhiễm độc trôi nổi trong đại dương gây ra những tổn hại về thần kinh.
Nieuwe technologieën betekenen dat we nu volledig natuurlijk voer kunnen produceren, met een minimale voetafdruk, die bestaat uit microbes, insecten, zeewier en micro-algen.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Doordat hij voortdurend eet van dood, met algen bedekt koraal en plantaardig materiaal, houdt hij het koraal schoon.
Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch.
Korstmos bestaat uit een fungus en een alg.
Địa y là là sinh vật được tạo ra bởi 2 loài khác biệt nấm và tảo.
Dit licht werd gemaakt door een lichtgevende dinoflagellaat, een eencellige alg.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
Omdat driehoeksmosselen heel veel water filteren, klaren ze troebel meerwater snel op door de erin zwevende algen op te slokken.
Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh chóng biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ.
Het is dan bedekt met dauw, dus deze micro-alg leerde dat photosynthese mogelijk is aan de kust in de droogste woestijn op aarde, door de webben te gebruiken.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
Jij bent de wind onder mijn vlooien, de algen in mijn oog.
Em là cơn gió của đời anh.
Ze is bedekt met algen.
Nó bị bao phủ bởi các loại tảo. Đó là điều xảy ra.
Maar als het te warm wordt kunnen de algen geen suiker meer maken.
Nhưng khi nhiệt độ trở nên quá nóng, tảo không thể tạo ra đường
En toen praatte hij zo verder over zeldzame vogels en algen en vreemde waterplanten.
Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ.
Wij hebben geen schimmels of algen in onze hersenen. Wat gaan onze hersenen doen als we die erin brengen?
Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào?
Dan ben je mens, fungus en alg in één.
Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn.
Op een niet nader omschreven moment in het verleden van de aarde schiep God microscopische algen in de oceanen.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
De rode kleur komt niet van mineralen, maar van kleine algen.
Màu đỏ mà bạn thấy đây không phải do khoáng chất.
En dit zijn drie toepassingen waar we op werken om hybriden te bouwen, aangedreven door algen of door de uiteinden van bladeren, door het veruit krachtigste deel van planten, door de wortels.
Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ.
Deze algen verschaffen de koralen suikers terwijl de koralen hen voorzien van mineralen en bescherming.
tảo cung cấp cho san hô đường và san hô cho tảo chất dinh dưỡng và sự bảo vệ.
Onze analyses tonen dat vissen die simpelweg andere vissen uit hun sociaal netwerk nadoen tot ruim 60% van de algen kunnen eten in die gemeenschap en dus mogelijk essentieel zijn voor de stroming van energie en hulpbronnen in koraalrif-ecosystemen.
Phân tích của chúng tôi cho thấy việc cá làm theo con khác trong cộng đồng có thể góp phần ăn hết hơn 60% lượng tảo. Và do đó, rất quan trọng đối với luồng năng lượng và nguồn lực qua hệ sinh thái rặng san hô.
Wat er aan de hand is, is dat de koralen in symbiose leven met kleine algen die erin leven.
Chuyện gì đã xảy ra vậy. san hô là loài cộng sinh và chúng có những tế bào tảo nhỏ sống bên trong chúng.
Goed, hij noemde enkele algen en enkele vismaaltijden, en toen zei hij kipballetjes.
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
Een donkere, draadvormige fungus werd gevonden in interne en externe Preah Khan-monsters, terwijl de alg trentepohlia gevonden werd in monsters van externe, roze getinte stenen bij Preah Khan.
Một loại nấm tối dạng sợi đã được tìm thấy trong các mẫu vật trong và ngoài Preah Khan, trong khi tảo Trentepohlia chỉ được tìm thấy trong các mẫu vật lấy từ đá hồng bên ngoài Preah Khan.
Het afvalwater dat weglekt, is water dat nu toch al in die kustgebieden terechtkomt. Daarbij zijn die algen biologisch afbreekbaar. Omdat ze in afvalwater leven, zijn het zoetwateralgen. Ze kunnen niet overleven in zout water. Daar gaan ze dus dood.
Nước thải bị rò rỉ ra ngoài là nước vốn được thải ra ngoài biển trước đó, và tảo bị rò rỉ cũng đều tự phân hủy sinh học được, và bởi vì chúng sống trong môi trường nước thải, chúng là những loại tảo nước ngọt, nghĩa là chúng không thể sống trong nước mặn, nên chúng sẽ chết.
Dit is een zeedraak, en die daar beneden, die blauwe, is een jong dat het zuur nog niet geslikt heeft, dat nog geen vijverschuim van bruin-groene algen in zijn lichaam heeft opgenomen om het energie te geven.
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng.
Dit, bijvoorbeeld, zijn waterstofgenererende algen.
Ví dụ như loại tảo tự sản xuất ra hydro.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.