alat suntik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alat suntik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alat suntik trong Tiếng Indonesia.
Từ alat suntik trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ống tiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alat suntik
ống tiêmnoun Ada dua paket alat suntik di dalam. Hai gói ống tiêm bên trong. |
Xem thêm ví dụ
Ada dua paket alat suntik di dalam. Hai gói ống tiêm bên trong. |
Jika seorang pengidap disuntik, beberapa tetes darahnya yang terkontaminasi virus dapat tertinggal di jarum atau pada alat suntik. Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm. |
Jika alat suntik yang terkontaminasi itu kemudian digunakan untuk menyuntik orang lain, virus itu dapat ditularkan kepada orang tersebut. Nếu dùng mũi kim đã bị nhiễm khuẩn như thế để tiêm một người khác, thì vi khuẩn có thể lây lan. |
Jangan takut untuk bertanya kepada dokter atau juru rawat jika Anda meragukan jarum atau alat suntik yang hendak digunakan. Đừng bao giờ sợ mà không hỏi bác sĩ hay y tá khi bạn nghi ngờ mũi kim hay ống tiêm. |
Mengenai nyamuk, misalnya, bagian mulut serangga itu tidak seperti alat suntik berlubang tunggal yang melaluinya darah dapat dinjeksikan kembali. Như muỗi chẳng hạn, vòi của loài côn trùng này không giống như một ống chích với chỉ một đầu vào có thể tiêm máu lại vào người khác. |
Karena alat suntik dan jarum yang digunakan untuk diabetes adalah sampah berbahaya, itu harus dibuang dengan sepatutnya dan tidak dimasukkan ke tempat sampah di kebaktian atau di hotel. Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị hoặc khách sạn. |
Alat suntik dan jarum yg digunakan utk diabetes adalah sampah berbahaya krn itu harus dibuang dng sepatutnya dan tidak dimasukkan dlm tempat sampah di kebaktian dan di hotel. Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải nguy hiểm, nên cần được bỏ vào đúng chỗ quy định, không được bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. |
Alat suntik dan jarum yang digunakan untuk diabetes adalah sampah berbahaya karena itu harus dibuang dengan sepatutnya dan tidak dimasukkan dalam tempat sampah di kebaktian atau di hotel. Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. |
Ia telah berkata, dan saya mempercayainya, bahwa ia akan berteriak dan melawan dan bahwa ia akan mencabut peralatan suntik dari tangannya dan akan berupaya menghancurkan darah dalam tabung yang dipasang di atas tempat tidurnya. Cô nói, và tôi tin lời cô, cô sẽ la hét lên và phấn đấu để rút kim ra khỏi cánh tay cô và sẽ cố gắng phá bỏ bao đựng máu ở phía trên giường cô. |
● Penggunaan bersama jarum suntik, alat cukur, ampelas atau penggunting kuku, sikat gigi, atau alat lain yang bisa memindahkan bahkan sejumlah kecil darah melalui luka pada kulit ● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da. |
Seseorang dapat terjangkit virus ini melalui empat cara utama: (1) melalui jarum atau alat suntik yang terkontaminasi, (2) melalui hubungan seksual (melalui vagina, dubur, atau mulut) dengan si pengidap, (3) melalui transfusi darah dan produk-produk darah, meskipun risikonya telah berkurang di negara-negara yang lebih maju, karena sekarang darah dapat diuji untuk mendeteksi adanya antibodi HIV, dan (4) melalui sang ibu yang terinfeksi HIV, yang dapat menulari bayinya sebelum atau selama melahirkan, atau sewaktu sedang memberikan ASI (Air Susu Ibu). Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ. |
Yang tidak mereka miliki adalah bahan-bahan perlengkapan pengatur suhu—jarum suntik, wadah untuk peralatan tajam, pendingin serum—dan waktu yang hampir habis.1 Họ không có những dụng cụ để ướp lạnh—ống tiêm, hộp đựng dụng cụ sắc nhọn, thùng làm lạnh đựng huyết thanh—và không còn thời gian nữa.1 |
Angka hepatitis C pada warga binaan di lembaga pemasyarakatan di Amerika Serikat sepuluh hingga dua puluh kali lipat dibandingkan dengan populasi umum, dan penelitian ini mengaitkannya dengan perilaku berisiko seperti penggunaan narkoba suntik dan pembuatan tato dengan peralatan yang tidak steril. Nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C ở những bạn tù tại Mỹ cao gấp 10 đến 20 lần so với dân số chung; điều này được cho là do hành vi mang tính nguy cơ cao ở trong tù, chẳng hạn như tiêm chích ma túy và xăm hình bằng dụng cụ không vô trùng. |
Dan inilah yang menunjukkan program jarum suntik tidak efektif -- bila anda berpikir ini adalah tampilan tayangan yang dinamis ketika saya menekan alat saya maka jawaban lainnya akan tampil, tapi tidak, itulah keseluruhan tayangannya. Giờ, những cái chỉ ra rằng chương trình kim tiêm không hiệu quả bạn cho rằng đó là một trong những cái slide khó chịu này và tôi nhấn cái điều khiển của tôi và nó sẽ hiện lên nhưng mà không phải, thế là hết cái slide rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alat suntik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.