alat musik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alat musik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alat musik trong Tiếng Indonesia.
Từ alat musik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhạc cụ, Nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alat musik
nhạc cụnoun Setiap alat musik adalah berharga dan menambah keindahan yang kompleks dari sebuah simfoni. Mỗi nhạc cụ đều quý báu và thêm vào vẻ xinh đẹp đa dạng của dàn nhạc. |
Nhạc cụ
Alat musik " seru " kan? Nhạc cụ không vui lắm sao? |
Xem thêm ví dụ
Kita memainkan alat musik. Ta chơi các loại nhạc cụ |
Seruling adalah alat musik tiup favorit bangsa Israel. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Di Mazmur 33:3, Daud menulis, ”Mainkanlah sebaik-baiknya alat-alat musik bersenar disertai dengan sorak-sorai sukacita.” Nơi Cô-lô-se 3:23, Phao-lô viết: “Hễ làm việc gì, hãy hết lòng mà làm, như làm cho Chúa, chớ không phải làm cho người ta”. |
Setelah itu, kami mulai berbicara tentang alat musik kami. Sau đó, chúng tôi đã bắt đầu nói chuyện về nhạc cụ của chúng tôi. |
Peragakan beberapa perkakas (seperti palu, obeng, kunci inggris, pena atau pensil, kuas, gunting, komputer, dan alat musik). Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ). |
▪ Rangsanglah daya ingat Anda dengan belajar keterampilan baru, bahasa asing, atau alat musik. ▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ. |
Karena ini adalah TEDGlobal, siapa yang tahu apa nama alat musik ini dalam Bahasa Perancis? Bây giờ, vì đây là TED- Toàn- Cầu, vậy ai có thể cho tôi biết vật này trong tiếng Pháp gọi là gì? |
Ini juga satu- satunya alat musik yang menggunakan teknik seperti ini. Đây cũng là loại nhạc cụ duy nhất sử dụng đến kỹ thuật này. |
Karena itu Presiden Hunter menyingkirkan alat musiknya dan mengeluarkannya hanya sesekali waktu untuk bernyanyi dengan keluarganya.1 Vì vậy, Chủ Tịch Hunter đã từ bỏ các nhạc cụ của mình và chỉ thỉnh thoảng đem chúng ra để cùng hát với gia đình.1 |
Rasul Paulus mengajarkan kepada kita mengenai membandingkan komunikasi dengan alat musik ketika dia menulis kepada orang-orang Korintus: Sứ Đồ Phao Lô đã dạy chúng ta về cách so sánh sự truyền đạt với các nhạc cụ khi ông viết cho các tín hữu ở Cô Rinh Tô: |
Kira-kira dalam waktu satu tahun, saya sudah dapat memainkan hampir semua alat musik dalam band itu. Trong vòng một năm, tôi có thể chơi được hầu hết các loại nhạc cụ của nhóm. |
Menurut skema klasifikasi alat musik Hornbostel-Sachs yang digunakan pada organologi, alat musik ini disebut kordofon. Trong bảng phân loại nhạc cụ Hornbostel-Sachs, được dùng trong nhạc cụ học, chúng được gọi là chordophone. |
Suatu orkes terdiri dari segala macam alat musik untuk menghasilkan variasi dan kelengkapan, namun seluruhnya harmonis. Một ban nhạc hòa tấu có nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tăng thêm tính chất khác biệt và phong phú, nhưng tất cả đều hòa hợp cùng nhau. |
Iya, mungkin beliau menggunakan alat musik ini untuk menutupi rasa laparnya Người đang sử dụng tiếng nhạc để thay thế bữa cơm |
Ansfelden memiliki 2 museum, Museum Anton Bruckner dan museum alat-alat musik. Ansfelden có hai viện bảo tàng, viện bảo tàng Anton Bruckner và viện bảo tàng nhạc cụ. |
Band alat musik tiup mereka dimainkan sewaktu Presiden Brigham Young memimpin sebuah prosesi besar ke Taman Bait Suci. Ban nhạc kèn đồng của họ chơi nhạc trong khi Chủ Tịch Brigham Young dẫn đầu buổi diễn hành ngang qua Khuôn Viên Đền Thờ. |
Ini pasti alat musik modern. Đây là nhạc khí hiện đại của thời các người. |
Dia juga pengikut Shiva- bhakta yang taat. dan dia juga memainkan - - berbagai macam alat musik... Ông ta là người tôn thờ thần Shiva. và ông ta chơi tất cả những nhạc cụ này. |
Di Israel zaman dahulu, penggunaan alat-alat musik sangat menonjol dalam ibadat. Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, những nhạc cụ được dùng rất nhiều trong sự thờ phượng. |
Dari apa alat-alat musik ini dibuat? Những nhạc cụ này làm từ gì? |
Alat Musik Perkusi Sewaktu bangsa Israel mengadakan perayaan, ada beragam alat musik perkusi yang digunakan. Bộ gõ: Khi người Y-sơ-ra-ên ăn mừng một sự kiện, họ chơi nhiều loại nhạc cụ thuộc bộ gõ. |
Meski demikian, saya katakan bahwa, setelah melakukan banyak operasi, sedikit mirip dengan memainkan sebuah alat musik. sau khi phẫu thuật rất nhiều tôi nhận ra rằng nó cũng là cái gì đó giống như việc chơi một loại nhạc cụ |
Mainkanlah alat-alat musik bersenar dengan sebaik-baiknya; nyanyikanlah banyak nyanyian, supaya engkau diingat.’ Hỡi kỵ-nữ đã bị quên kia, hãy lấy đàn cầm, dạo chơi thành-phố! Gảy cho hay, ca đi ca lại, hầu cho người ta nhớ đến mầy! |
MAN: organ seks kami seperti alat musik. Cơ quan sinh dục của chúng ta giống như nhạc cụ vậy. |
Seperti memainkan alat musik, diperlukan kemahiran untuk menceritakan imanmu —dengan latihan, kamu akan mahir Giống như chơi một nhạc cụ, việc nói lên đức tin cũng cần có kỹ năng. Nếu kiên trì luyện tập, bạn sẽ trở nên thành thạo |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alat musik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.