alat bantu dengar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alat bantu dengar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alat bantu dengar trong Tiếng Indonesia.
Từ alat bantu dengar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là oáng nghe daønh cho ngöôøi bò laõng tai hay ñieác, ống nghe, ê-cút-tơ, máy trợ thính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alat bantu dengar
oáng nghe daønh cho ngöôøi bò laõng tai hay ñieác(hearing aid) |
ống nghe
|
ê-cút-tơ
|
máy trợ thính(hearing aid) |
Xem thêm ví dụ
Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). Các thiết bị của Google đáp ứng những yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra. |
Perangkat Google yang kompatibel dengan alat bantu dengar mendapatkan rating: Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau: |
Menguji alat bantu dengar. Thử tai nghe. |
Hubungi penyedia layanan atau Google untuk mendapat informasi terkait kompatibilitas alat bantu dengar. Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. |
Hubungi penyedia layanan Anda atau Google untuk mendapat informasi terkait kompatibilitas alat bantu dengar (HAC). Hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. |
Terdapat dua ukuran kompatibilitas alat bantu dengar: Có 2 phương pháp đánh giá khả năng tương thích với thiết bị trợ thính: |
10 Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). 10 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. |
Terdapat 2 ukuran kompatibilitas alat bantu dengar: Có 2 phương pháp đánh giá khả năng tương thích với thiết bị trợ thính: |
Jutaan alat bantu dengar sudah dicetak 3D sekarang. Hàng triệu thiết bị hỗ trợ thính giác đã được in 3D. |
Kemudian orang akan membuang kacamata, tongkat, kursi roda, gigi palsu, alat bantu pendengaran, dan sebagainya. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v... |
10 Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). 10 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với máy trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. |
Kompabilitas alat bantu pendengaran yang ditawarkan oleh Google: Các thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính do Google cung cấp bao gồm: |
Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu pendengaran (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). Thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra. |
6 Kompatibilitas alat bantu pendengaran 6 Thiết bị tương thích với máy trợ thính |
Kompabilitas alat bantu dengar yang ditawarkan oleh Google: Các thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính do Google cung cấp: |
Perangkat ini belum diberi rating untuk kompatibilitas alat bantu dengar sehubungan dengan pengoperasian Wi-Fi. Các thiết bị này chưa được đánh giá về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính khi hoạt động bằng Wi-Fi. |
Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). Thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra. |
10 Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). 10 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với máy trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra. |
12 Perangkat Google memenuhi persyaratan kompatibilitas alat bantu dengar (HAC) yang ditetapkan oleh Federal Communications Commission (FCC). 12 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alat bantu dengar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.