alamat rumah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alamat rumah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alamat rumah trong Tiếng Indonesia.
Từ alamat rumah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là địa chỉ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alamat rumah
địa chỉ nhà
dengan perangko dan alamat rumah saya tertulis di sisi lain. với một cái tem và địa chỉ nhà tôi được viết vào mặt bên kia. |
Xem thêm ví dụ
Catatan: Anda harus login untuk menyetel, mengedit, dan melihat alamat rumah dan kantor Anda di peta. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
Alamat rumahnya. Địa chỉ của cô ấy? |
Jadi proyek ini mulai dengan meminta kalian untuk memasukkan alamat rumah dimana kalian bertumbuh. dự án này bắt đầu bằng cách hỏi bạn làm sao để cho biết địa chỉ của căn nhà bạn lớn lên |
Pelajari cara menyetel alamat rumah dan kantor Anda. Tìm hiểu thêm về cách quản lý hoặc xóa Lịch sử vị trí. |
Mereka tidak mampu memiliki tempat tinggal karena menganggur, dan tidak dapat memperoleh pekerjaan karena tidak memiliki alamat rumah. Vì họ không thể có nhà ở nếu không có việc làm, mà lại không thể kiếm được việc làm vì không có địa chỉ chính thức. |
Di Android, Anda juga dapat menambahkan alamat rumah atau apartemen. Trên Android, bạn cũng có thể thêm địa chỉ của một ngôi nhà hoặc căn hộ. |
Tuan, tolong alamat rumahnya. Xin hỏi, anh ở nơi nào? |
Saya mencetak 3000 kartu pos yang beralamat rumah saya sendiri, seperti ini. Tôi in 3,000 tấm bưu thiếp tự gửi cho mình, chỉ như thế này đây. |
Tapi tak ada alamat rumah. Nhưng không có địa chỉ nhà. |
Untuk menggunakan alamat rumah dan kantor saat menelusuri atau menggunakan petunjuk arah, Anda harus mengaktifkan Aktivitas Web & Aplikasi. Để sử dụng nhà riêng và cơ quan khi tìm kiếm hoặc khi sử dụng thông tin chỉ đường, bạn cần bật Hoạt động web và ứng dụng. |
Apa alamat rumahnya? Địa chỉ của Val là gì thế? |
Dimana alamat rumah temanmu? Địa chỉ của bạn cậu là gì? |
Ini alamat rumah kami di negara ini. Đây là địa chỉ... nhà chúng em ở ngoại ô. |
Pelajari alamat rumah Anda di Google Maps lebih lanjut. Tìm hiểu thêm về địa chỉ nhà riêng trong Google Maps. |
Cuma alamat rumah, dan mungkin bohong. Chỉ có địa chỉ nhà, mà có thể cũng là giả. |
Tak banyak yang bisa kulakukan, Tuan. Karena kau memberikan alamat rumahmu ke para wartawan. Tôi không làm được gì nhiều, sir, khi ngài đã nói cho cả thế giới biết địa chỉ! |
Jika Anda tidak melihat alamat rumah dan kantor di Maps, pelajari cara mengaktifkan Aktivitas Web & Aplikasi. Nếu bạn không thấy nhà riêng và cơ quan trong Maps, hãy tìm hiểu cách bật Hoạt động web và ứng dụng. |
Google mendapatkan informasi ini dari alamat rumah yang Anda tambahkan. Google nhận thông tin này từ địa chỉ nhà riêng bạn đã thêm. |
Anda dapat memperbarui alamat rumah di Google Pay atau mengubah alamat yang terkait dengan metode pembayaran tertentu. Bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng của mình trong Google Pay hoặc thay đổi địa chỉ liên kết với phương thức thanh toán. |
Ketiga, dia tanya alamat rumah saya. Thứ ba, em hỏi tôi sống ở đâu? |
Penting: Setelah berhasil menambahkan alamat rumah, Anda tidak dapat mengubah negara asal Anda. Quan trọng: Sau khi đã thêm địa chỉ nhà riêng, bạn không thể thay đổi quốc gia cư trú của mình. |
Untuk menyimpan alamat rumah dan kantor, Anda harus login ke Google Maps. Để lưu địa chỉ nhà riêng và cơ quan, bạn cần đăng nhập vào Google Maps. |
Dng cara ini, sdr dapat memperoleh nomor telepon atau alamat rumah orang tsb. Bằng cách này bạn có thể xin được số điện thoại hoặc địa chỉ. |
Apa alamat rumah yang kita nilai dari orang Yahudi? Tôi đang đứng trước căn nhà của bố mẹ Steve... |
Saya mencetak 3000 kartu pos yang beralamat rumah saya sendiri, seperti ini. Tôi in 3, 000 tấm bưu thiếp tự gửi cho mình, chỉ như thế này đây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alamat rumah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.