akuntansi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akuntansi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akuntansi trong Tiếng Indonesia.
Từ akuntansi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kế toán, Kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akuntansi
kế toánnoun Kudengar kau bekerja di Davis, di bagian akuntansi. Nghe nói cháu làm việc ở Davis, phòng kế toán. |
Kế toán(Kế toán là gì) Kau tahu, mereka di bagian Akuntansi banyak membicarakanmu. Ở phòng kế toán họ hay bàn về anh lắm. |
Xem thêm ví dụ
Tahun 2003, dia menyelesaikan studi lanjutnya dengan mengambil jurusan Akuntansi di Universitas Agraria Nasional Kirgiztan. Năm 2003, ông hoàn thành các nghiên cứu tiếp theo, tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế của Đại học Nông nghiệp Quốc gia Kyrgyz. |
Setelah mendapat sertifikat dalam bidang akuntansi dan bisnis, dia bertemu Rosa Elva Valenzuela González di Meksiko City, di mana mereka sekarang tinggal. Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống. |
Aku kepala bagian IT perusahaan akuntansi. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Pekerjaan rutin yang berdasar aturan dan menggunakan otak kiri, beberapa jenis akuntansi, beberapa jenis analisis keuangan, beberapa jenis pemrograman komputer, jadi makin mudah untuk di-outsource, relatif mudah dibuat otomatis. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Berdasarkan audit yang telah dilakukan, Departemen Audit Gereja berpendapat bahwa dalam segala aspek material, sumbangan yang diterima, pengeluaran yang dilakukan, dan aset-aset Gereja selama 2010 telah dicatat dan ditangani sesuai praktik-praktik akuntansi yang pantas, anggaran yang disetujui, serta kebijakan dan prosedur Gereja. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Kurang transparannya standar akuntansi di beberapa negara dianggap sebagai hambatan dalam menjalin hubungan bisnis dengan mereka. Việc thiếu các tiêu chuẩn kế toán minh bạch ở một số quốc gia vẫn được xem như là làm gia tăng khó khăn trong kinh doanh trong đó. |
Sestertius (jamak: sestertii, dilambangkan dengan HS) adalah satuan dasar untuk menghitung harga pada abad ke-4, sedangkan denarius perak, yang setara dengan empat sestertii, mulai digunakan dalam bidang akuntansi pada masa pemerintahan dinasti Severanus. Đồng sestertius (số nhiều sestertii, tiếng Anh "sesterces", ký hiệu là HS) là đơn vị cơ bản về mặt giá trị thanh toán vào thế kỷ thứ 4, mặc dù đồng denarius bạc, trị giá bốn sesterces, cũng đã được sử dụng trong việc thanh toán vào triều đại Severus. |
Dia telah mengajak kita untuk merancang ulang sistem akuntansi nasional kita supaya berdasarkan pada hal- hal penting seperti keadilan sosial, kesinambungan dan kesejahteraan manusia. Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân. |
Akuntansi sosial umumnya digunakan dalam konteks bisnis, atau tanggung jawab sosial perusahaan (CSR), meskipun setiap organisasi, termasuk lembaga swadaya masyarakat, lembaga amal, dan lembaga pemerintah dapat terlibat dalam akuntansi sosial. Xã hội kế toán thường được sử dụng trong bối cảnh của việc kinh doanh, hay trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR), mặc dù bất cứ tổ chức, bao gồm cả tổ chức phi chính phủ, tổ chức từ thiện, và các cơ quan chính phủ đều có thể tham gia vào kế toán xã hội. |
Berdasarkan audit yang telah dilaksanakan, Departemen Audit Gereja berpendapat bahwa, dalam semua pertimbangan material, sumbangan yang diterima, pengeluaran yang dilakukan, dan aset-aset Gereja untuk tahun 2015 telah dicatat dan dikelola sesuai dengan anggaran, kebijakan, serta praktik akuntansi Gereja yang disetujui. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Bagaimana kalau Lisa dari bagian Akuntansi? Hay là cô Lisa phòng kế toán? |
Akuntansi Manajemen Akuntansi Sektor Publik Anggaran Sektor Publik Akuntansi Khái niệm kế toán quản trị trong kế toán chung chuyên đề về kế toán quản trị |
Selama empat tahun di sekolah menengah, dia harus mengambil tes tambahan di akhir tahun di bidang akuntansi karena nilainya buruk dalam mata pelajaran itu selama tahun berjalan. Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm. |
Sesuai audit yang telah dilaksanakan, Departemen Audit Gereja berpendapat bahwa, berkenaan dengan materi, sumbangan yang diterima, pengeluaran yang dilakukan, dan aset-aset Gereja untuk tahun 2011 telah dicatat dan dijalankan sesuai praktik-praktik akuntansi yang pantas, anggaran yang disetujui, dan kebijakan serta prosedur Gereja. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2011 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những phương pháp thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Perubahan akan muncul di dokumen akuntansi Anda selanjutnya. Thay đổi sẽ xuất hiện trên chứng từ kế toán trong tương lai. |
Biaya yang terkait dengan penjualan item tertentu, seperti yang ditentukan oleh konvensi akuntansi yang Anda tetapkan. Các chi phí liên quan đến việc bán một mặt hàng cụ thể theo quy ước kế toán mà bạn thiết lập. |
Dari bagian Pemasaran, dari bagian Perancang, gadis Inggris yang cantik dari bagian Akuntansi, Fiona. Ai đó bên phòng kinh doanh, 1 gã bên phòng thiết kế, và cô người Anh đáng yêu phòng kế toán, Fiona. |
Berdasarkan pada audit yang telah dilaksanakan, Departemen Audit Gereja berpendapat bahwa, dalam segala aspek, sumbangan yang diterima, pengeluaran yang dilakukan, dan aset Gereja selama tahun 2004, telah ditangani dan dicatat sesuai dengan praktik-praktik akuntansi, anggaran yang disetujui serta kebijakan dan prosedur Gereja yang semestinya. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu, và tài sản của Giáo Hội trong năm 2004, đã được quản trị và ghi chép đúng theo những thực hành kế toán thích đáng, theo ngân sách đã được chấp thuận, và theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Tidak lama kemudian mereka lulus sekolah menengah umum dan mendaftar dalam jurusan akuntansi dua tahun. Ít lâu sau đó họ tốt nghiệp trung học và ghi danh vào chương trình học kế toán trong hai năm. |
Berdasarkan audit yang telah dilaksanakan, Departemen Audit Gereja berpendapat bahwa, dalam semua pertimbangan material, sumbangan yang diterima, pengeluaran yang dilakukan, dan aset-aset Gereja untuk tahun 2016 telah dicatat dan dikelola sesuai dengan anggaran, kebijakan, serta praktik akuntansi Gereja yang disetujui. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội cho rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những khoản chi tiêu, cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2016 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Akuntansi sosial (dikenal juga sebagai akuntansi sosial dan lingkungan, pelaporan sosial perusahaan, pelaporan tanggung jawab sosial perusahaan, pelaporan non-keuangan, atau akuntansi keberlanjutan) adalah proses mengkomunikasikan dampak sosial dan lingkungan dari tindakan ekonomi organisasi untuk kepentingan kelompok tertentu dalam masyarakat dan untuk masyarakat luas. Kế toán xã hội, phân biệt với Kế toán tài chính/kinh tế, (cũng được gọi là kế toán và kiểm toán xã hội ( social accounting and auditing), giám sát xã hội (social accountability), kế toán môi trường và xã hội (social and environmental accounting), báo cáo xã hội của doanh nghiệp (corporate social reporting), trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (corporate social responsibility reporting), báo cáo kế toán phi-tài chính (non-financial reporting) là qui trình truyền thông các tác dụng cho xã hội và môi trường bởi các hoạt động kinh tế của các tổ chức đối với các nhóm chủ thể nhất định trong xã hội và tới toàn thể xã hội. |
Namun kita menciptakan sistem akuntansi nasional yang benar-benar berdasarkan produksi dan hasil produksi. Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất. |
“Saya sungguh-sungguh tidak menyukai akuntansi,” katanya. Ông nói: “Tôi thật sự không thích kế toán.” |
Institut Akuntansi dan Keuangan. Nhà xuất bản Tài chính và thống kê. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akuntansi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.