aku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aku trong Tiếng Indonesia.
Từ aku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tôi, tao, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aku
tôiverb Selama musim dingim aku tidur dengan dua lembar selimut. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
taopronoun Aku sudah tidak menyukaimu lagi. Tao không thích mày nữa. |
tapronoun Aku hanya ingin memastikan kebutuhanmu sudah terpenuhi sebelum aku pergi. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Xem thêm ví dụ
Aku heran apa lagi darimu yang aku miliki. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Aku tahu mengapa kau mempertahankan potongan rambutmu. Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó. |
Kurasa aku akan bahagia bersamanya. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Anda juga akan tesenyum sewaktu Anda mengingat ayat berikut: “Dan Raja itu akan menjawab mereka: Aku berkata kepadamu, sesungguhnya segala sesuatu yang kamu lakukan untuk salah seorang dari saudara-Ku yang paling hina ini, kamu telah melakukannya untuk Aku” (Matius 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Apa aku mengenalmu? Tôi có quen anh sao? |
Jadi, aku harus pergi kesana? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
Hei, apa aku bisa ambilkan kamu minumannya lagi? Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
Aku menyuruh Frank menyelidiki dia. Em bảo anh ta điều tra con bé. |
aku tidak melihat perahu ayah. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Seumur-umur, itu pertama kalinya aku membaca. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Beberapa tahun yang lalu, aku hampir kehilangan dia, jadi aku menghancurkan semua kostumku. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Aku suka mobil ini, keren. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Dan ini harus kamu lakukan sebagai peringatan akan tubuh-Ku yang telah Aku perlihatkan kepadamu. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Aku akan cari bantuan! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
Tadi malam, aku menyadari telah melakukan kesalahan dalam kasus Isteri Anda. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Aku pelacur, ini adalah satu-satunya cara untuk mendekati Iblis Utara. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Aku harus ingat, Teresa. Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
Sebenarnya, Aku turut menyaksikan... kecelakaan itu. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Tidak saat aku bekerja dari dalam. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Kenapa kau tidak beritahu aku? Vậy sao không cho em biết? |
Rekan kerjaku dan aku mencoba untuk memindahkan beberapa tunawisma di sini ke rumah dengan harga terjangkau. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Aku akan turun sekarang. Bây giờ em xuống dưới |
Dulu saat aku masih muda, ayahku mengendarai sebuah tim anjing kereta luncur di Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
Beri sedikit waktu, aku merancangnya untuk itu. Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. |
Kau dan aku akan bersenang-senang. Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.