aku mengasihimu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aku mengasihimu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aku mengasihimu trong Tiếng Indonesia.

Từ aku mengasihimu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bố thương con, con thương bố, con thương mẹ, mẹ thương con, Bố thương con, Con thương bố, Con thương mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aku mengasihimu

bố thương con

con thương bố

con thương mẹ

mẹ thương con

Bố thương con

Phrase

Con thương bố

Phrase

Con thương mẹ

Phrase

Xem thêm ví dụ

3 ”Aku mengasihi Bapak.”
3 “Tôi yêu thương Cha”.
Pertama-tama, Ia memberi tahu mereka, ”Aku mengasihi kamu sekalian.”
Trước hết Ngài bảo họ: “Ta yêu các ngươi”.
Setiap orang yang mengatakan, ”Aku mengasihi Allah” tetapi membenci saudara rohaninya ”adalah pendusta.”
Kẻ nào nói: “Ta yêu Đức Chúa Trời” trong khi lại ghét anh em thiêng liêng của mình “là kẻ nói dối”.
Ia telah memberi tahu bangsa-Nya, Israel, ”Aku mengasihi engkau dengan kasih yang kekal.”—Yeremia 31:3.
Ngài nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Ta đã lấy sự yêu-thương đời đời mà yêu ngươi” (Giê-rê-mi 31:3).
Jawab Petrus kepada-Nya: "Benar Tuhan, Engkau tahu, bahwa aku mengasihi Engkau."
Simôn thưa với Ngài: "Vâng, lạy Chúa, Ngài biết con yêu mến Ngài!"
Katakan kepada anak-anak bahwa aku mengasihi mereka dan akan pulang segera setelah aku bisa.
Hãy nói cho tất cá các con biết là anh yêu thương chúng và sẽ về nhà ngay khi nào anh có thể về được.
“Yah, aku mengasihimu berjutaan, bermilyaran kali!”
“Cha ơi, con thương cha một triệu, một tỉ lần!!”
+ 13 Ini sesuai dengan ayat yang berkata, ”Aku mengasihi Yakub, tapi Aku membenci Esau.”
+ 13 Như có lời viết: “Ta yêu Gia-cốp nhưng ghét Ê-sau”.
Yehuwa meyakinkan pendengarNya tentang keinginanNya untuk membantu mereka, ”’Aku mengasihi kamu,’ firman [Yehuwa].”
Đức Giê-hô-va cam đoan với những người nghe Ngài về ý muốn của Ngài để giúp họ: “Đức Giê-hô-va có phán: Ta yêu các ngươi”.
Di ayat yang sama, Yehuwa memberikan sebuah contoh dengan menyatakan, ”Aku mengasihi Yakub.”
Rồi Ngài đưa ra thí dụ trong câu tiếp theo: “Ta yêu Gia-cốp”.
Aku mengasihi mereka yang mengasihi aku, dan orang-orang yang mencari akulah yang akan menemukan aku.”
Sự khôn ngoan nói: “Ta yêu-mến những người yêu-mến ta, phàm ai tìm-kiếm ta sẽ gặp ta”.
Petrus menjawab, “Engkau tahu, bahwa aku mengasihi Engkau.”
Phi E Rơ đáp: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa.”
2 Daud memulai nyanyian yang menggugah itu dengan kata-kata, ”Aku mengasihi Engkau, ya [Yehuwa], kekuatanku!
2 Đa-vít mở đầu bài ca cảm động ấy với những lời này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài là năng-lực tôi, tôi yêu-mến Ngài.
Itu adalah cara untuk mengatakan kepada-Nya, “Ya, saya akan mengikuti-Mu karena aku mengasihi-Mu.”
Đó là cách để thưa với Ngài: “Vâng, con sẽ đi theo Ngài.”
Aku Mengasihi Bapak”
Tôi yêu thương Cha”
Aku mengasihinya juga.
Anh cũng thương nó rất nhiều.
13 Petrus menyahut, ”Benar Tuhan, Engkau tahu, bahwa aku mengasihi Engkau.”
13 Phi-e-rơ đáp: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa”.
Apakah aku mengasihi dia aku mengasihi diriku sendiri?
Tôiyêu nàng như yêu chính thân mình không?
Aku mengasihi Bapak,” kata Yesus pada suatu kesempatan.
Có lần, Chúa Giê-su nói: “Ta yêu-mến Cha”.
+ 31 Tapi supaya dunia tahu bahwa aku mengasihi Bapak, aku melakukan apa yang Bapak perintahkan kepadaku.
*+ 31 Nhưng để thế gian biết tôi yêu thương Cha, tôi làm đúng theo lệnh Cha đã truyền.
Tapi aku mengasihi-Mu.
Nhưng con có thể yêu mến Ngài.
Ia mengatakan, ”Aku mengasihi Bapa,” dan membuktikan hal itu dengan melakukan kehendak Allah sampai mati.
Ngài nói: “Ta yêu-mến Cha” và chứng tỏ điều này qua việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời cho đến chết.
Sekali lagi Petrus menjawab, “Benar Tuhan, Engkau tahu, bahwa aku mengasihi Engkau.”
Phi E Rơ đáp lần nữa: “Lạy Chúa, phải, Chúa biết rằng tôi yêu Chúa.”

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aku mengasihimu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.