akta kelahiran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akta kelahiran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akta kelahiran trong Tiếng Indonesia.
Từ akta kelahiran trong Tiếng Indonesia có nghĩa là giấy khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akta kelahiran
giấy khai sinh
Aku sedang mencari akta kelahirannya. Tôi đang tìm những chứng chỉ, giấy khai sinh của cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Tak bawa akta kelahiran? Cũng không có giấy khai sinh? |
Setibanya pasangan-pasangan suami-istri, mereka langsung bersiap-siap untuk tahap pertama perkawinan itu: memperoleh akta kelahiran. Khi các cặp đến nơi, họ lập tức chuẩn bị thủ tục sơ khởi của hôn lễ: xin cấp giấy khai sinh. |
Hingga pemerintahan Aleksander Severus (222–235), akta kelahiran dan surat wasiat warga Romawi harus ditulis dalam bahasa Latin. Cho đến tận thời của Alexander Severus (trị vì từ năm 222-235), Giấy khai sinh và chúc thư của công dân La Mã đều phải được viết bằng tiếng Latin. |
dari akta kelahiran- - " Dựa vào dòng dõi... " |
Aku akan menelusuri catatan sipil, akta lahir, kematian abad ini dan... giấy chứng tử trong thế kỷ này và... |
Aku sedang mencari akta kelahirannya. Tôi đang tìm những chứng chỉ, giấy khai sinh của cô ấy. |
Ada orang tua yang memalsukan akta kelahiran anak mereka agar anak-anak dapat melanjutkan sekolah mereka. Một số bậc cha mẹ khai gian ngày sinh của con họ để chúng tiếp tục được đi học. |
Sesuai dengan keinginan ibunya, Campbell tidak pernah bertemu ayahnya, yang ditinggalkan ibunya ketika dia hamil empat bulan dan disebutkan namanya di akta kelahiran. Theo yêu cầu của mẹ cô, Campbell chưa bao giờ gặp cha cô, người đã bỏ rơi mẹ khi cô mới có thai bốn tháng và không có tên trong giấy khai sinh. |
”Hanya 38 persen dari anak-anak berusia di bawah 5 tahun yang memiliki akta kelahiran,” kata sebuah laporan UNICEF tentang negeri-negeri di Afrika sub-Sahara. Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”. |
Contoh (daftar tidak lengkap): Layanan untuk permohonan pembuatan paspor atau SIM; permohonan asuransi kesehatan; dokumen dari lembaga pencatatan resmi, seperti akta kelahiran, surat nikah, atau pendaftaran perusahaan; hasil ujian; kalkulator pajak; nomor kontak iklan layanan direktori/penerusan panggilan/rekaman panggilan berbayar untuk bisnis yang tidak terafiliasi (dalam iklan dan/atau konten kata kunci) dan bukan layanan direktori/layanan penerusan panggilannya Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ): Dịch vụ đăng ký hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe; đăng ký bảo hiểm y tế; giấy tờ hành chính từ các cơ quan đăng ký chính thức như giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn hoặc đăng ký thành lập công ty; kết quả thi cử; tính thuế; các dịch vụ danh bạ/chuyển tiếp cuộc gọi/ghi âm cuộc gọi trả tiền quảng cáo số điện thoại liên hệ cho các doanh nghiệp không liên kết (trong quảng cáo và/hoặc nội dung từ khóa) trái ngược với dịch vụ danh bạ/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi của họ |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akta kelahiran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.