akt małżeństwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ akt małżeństwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akt małżeństwa trong Tiếng Ba Lan.
Từ akt małżeństwa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Giấy chứng nhận kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ akt małżeństwa
Giấy chứng nhận kết hôn
|
Xem thêm ví dụ
Więc twój mąż podpisał się na akcie małżeństwa " X ". Vậy, chồng của cô ký tên vào giấy kết hôn với một chữ " X "? |
Potrzebny mi akt małżeństwa. Em chỉ cần giấy chứng nhận kết hôn thôi. |
Wiele osób łudzi się, że gdy tylko podpiszą akt małżeństwa, wszelkie takie trudności znikną. Nhiều người tin vào điều hão huyền là sau khi ký hôn thú, mọi vấn đề đều sẽ tan biến. |
Akt małżeństwa znajdziesz w sieci. Anh có thể tìm giấy đăng kí kết hôn trên mạng. |
A kiedy już otrzymał do rąk akt małżeństwa, nie mógł opanować radości. Anh Anselmo không thể đè nén niềm vui khi cầm tờ hôn thú trong tay. |
Ja sprawdzę akty małżeństwa, urodzeń, zgonów i... giấy chứng tử trong thế kỷ này và... |
W jednym z krajów afrykańskich, w którym dzieło głoszenia było zakazane, Świadkom Jehowy odmawiano ochrony policyjnej, wydawania dokumentów podróżnych, aktów małżeństwa, opieki szpitalnej, a także pracy. Trong một nước ở Phi Châu bị cấm rao giảng, Nhân Chứng Giê-hô-va không được cảnh sát che chở, không được cấp giấy thông hành, hôn thú, điều trị tại bệnh viện, và không được có việc làm. |
Boży wzorzec małżeństwa chroni świętą moc prokreacji i radość z prawdziwego pożycia małżeńskiego34. Wiemy, że Adam i Ewa byli zaślubieni przez Boga, jeszcze zanim doświadczyli radości zjednoczenia w akcie małżeństwa jako mąż i żona35. Mẫu mực hôn nhân của Thượng Đế bảo vệ quyền thiêng liêng của sự sinh nở và niềm vui của sự gần gũi mật thiết chân thật của vợ chồng.34 Chúng ta biết rằng A Đam và Ê Va đã được Thượng Đế kết hôn trước khi họ cảm nhận được niềm vui của việc kết hợp vợ chồng.35 |
3 Izraelici uznawali ten krok za akt zawarcia małżeństwa. 3 Dân Do Thái công nhận việc rước dâu như thế là lễ cưới. |
Biologiczne dopełnienie małżeństwa następuje w akcie seksualnym. Dầu bôi trơn cá nhân dùng trong hoạt động tình dục. |
Odrzucając decyzje papieża, parlament zatwierdził małżeństwo Henryka i Anny poprzez wydanie Aktu sukcesji w 1534. Với Đạo luật Kế vị 1533, Quốc hội bác bỏ quyết định của Giáo hoàng và công nhận hôn nhân của Henry và Anne là hợp pháp. |
Może to wymagać zdobycia formalnej zgody na małżeństwo, zawarcia związku przed upoważnionym urzędnikiem oraz odnotowania tego w aktach. Điều đó có thể bao gồm việc xin giấy phép, đến với một nhân viên được Nhà Nước ủy quyền kết hôn, và có lẽ đăng ký sau khi hoàn tất lễ cưới. |
Ten publiczny akt jest w zasadzie równoznaczny z ceremonią ślubu i poświadcza, że od tej pory są małżeństwem. Hành động công khai này được coi như hôn lễ, chính thức cho người khác biết Giô-sép và Ma-ri giờ là vợ chồng. |
Aby je obudzić i skłonić do małżeństwa, co rzekomo ma zapewnić krajowi urodzaj, bałwochwalcy gromadzą się i biorą udział w wynaturzonych aktach płciowych pod „świętymi” drzewami w gajach lub ogrodach. Để giục hai thần thức dậy và giao hợp, đem lại sự màu mỡ cho đất đai, những kẻ thờ hình tượng họp nhau lại để thực hành dâm dục đồi bại dưới các cây “linh thiêng” trong lùm cây hay trong vườn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akt małżeństwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.