akacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ akacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chi keo, Chi Keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akacja

chi keo

noun

Chi Keo

Xem thêm ví dụ

A po dwóch, trzech tygodniach zaczyna instynktownie oskubywać delikatne gałązki akacji. Wkrótce ma tyle siły, że potrafi nadążyć za długonogą matką.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Żywi się najrozmaitszymi gatunkami, ale najbardziej smakują mu kolczaste akacje, z rzadka porastające afrykańskie równiny.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
Na pustkowiu zasadzę cedr, akację i mirt, i drzewo oleiste.
Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu.
Akacja złota wita wiosnę na antypodach
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
Miód, czosnek, kmin, liście akacji, olejek cedrowy.
Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng.
Jaśmin i akację.
Hoa lài và keo.
Do najsłynniejszych przedstawicieli rodzaju zalicza się rosnące w Afryce akacje o parasolowatych koronach.
Một thành viên nổi tiếng thuộc họ cây keo là những cây có tán hình dù mọc ở Châu Phi.
Czy słudzy wciąż trzymają butelki grappy z kwiatów akacji?
Bọn đầy tớ vẫn còn giữ cái chai rượu hoa keo chứ?
Po opisie smutnego zimowego pejzażu z przewagą zgniłozielonych, szaroburych barw odzywa się w nim radosna nuta: „Lecz dziś wiosenny nadszedł dzień:/Akacje kwitną nam”.
Sau khi mô tả “màu xanh úa, màu nâu và màu xám” ảm đạm bao trùm cảnh vật cuối mùa đông, bài thơ hân hoan báo tin: “Nhưng giờ xuân đã đến / Cây keo hoa vàng trổ bông”.
Akacje zapewniają glebie większą spoistość, wzbogacają ją w azot i stwarzają innym roślinom lepsze warunki życia, osłaniając je przed wiatrem.
Những cây này làm cho đất chắc lại, cung cấp khí nitơ cho đất, và giữ vai trò một hàng rào chắn gió, và nhờ thế cải thiện môi trường cho những loại cây khác nữa.
Już od lat Australia eksportuje pewne odporne gatunki akacji do Afryki, gdzie podczas suszy wykorzystuje się je na pokarm.
Nhiều năm qua, một số loài keo cứng cáp của Úc được xuất khẩu sang Châu Phi dùng làm nguồn thức ăn dự trữ cho những lúc hạn hán.
Piękno i pożyteczność akacji niejednego skłania do zadumy nad niebywałą pomysłowością i geniuszem Tego, „który zbudował wszystko” — Boga (Hebrajczyków 3:4).
Vẻ đẹp lẫn công dụng của cây keo nhắc nhở nhiều người ngưỡng mộ tài khéo léo xuất chúng của Đấng “đã dựng nên muôn vật”, Đức Chúa Trời.—Hê-bơ-rơ 3:4.
Nie przestraszone naszą obecnością, wszystkie jak na komendę obstępują grupkę bujnych akacji i sięgają po cierniste gałązki w górze.
Không chú ý đến sự hiện diện của chúng tôi, chúng đồng loạt tiến đến một lùm cây keo sum sê, và vươn tới đỉnh các nhánh đầy gai.
Liczbę występujących w Australii gatunków akacji ocenia się na 600—1000.
Nhưng ở Úc có khoảng 600 đến 1.000 loại cây keo.
Czy to nie zastanawiające, że akacje mają tak wszechstronne zastosowanie?
Chẳng phải việc cây keo có nhiều công dụng là điều đặc biệt hay sao?
W celu pobudzenia nasion akacji do kiełkowania zmiękcza się je we wrzącej wodzie.
Các hạt này chắc đến độ những người làm vườn phải ngâm chúng vào nước sôi để vỏ nở ra, và khi được gieo xuống đất chúng sẽ nẩy mầm.
Kwiaty i strąki australijskich akacji
Hoa và vỏ hạt keo
Dlatego żyrafa dowolnie wygina ją i skręca; dzięki temu może nie tylko czyścić sobie wszystkie części ciała, lecz także z precyzją dosięgać wysokich gałęzi akacji — źródła swego pożywienia.
Vì thế, hươu cao cổ có thể uốn cong và vặn xoắn cổ nó để gãi lông khắp thân hoặc nhẹ nhàng vươn tới đỉnh các cành cây để ăn lá.
I na tym obszarze zaczęliśmy sadzić akacje, które widzieliście wcześniej.
Và trong khu vực đó, chúng tôi bắt đầu trồng một số cây keo mà bạn đã thấy lúc trước.
Akacje, choć mało wydajne, umożliwią odtworzenie mikroklimatu, zabezpieczenie gleby i wyparcie traw.
Cây keo có giá trị kinh tế thấp nhưng chúng tôi cần chúng để khôi phục lại khí hậu, để bảo vệ đất và loại bỏ cỏ dại.
A w roku 1992 gubernator generalny Australii ogłosił, że odtąd 1 września ma być obchodzony Narodowy Dzień Akacji.
Năm 1992, thống đốc toàn quyền của Úc đã tuyên bố ngày 1 tháng 9 là Ngày Lễ Cây Keo của Quốc Gia.
Wonny kwiat akacji jest wykorzystywany w produkcji perfum.
Hoa keo thơm ngát được dùng để sản xuất nước hoa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.