air mancur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air mancur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air mancur trong Tiếng Indonesia.
Từ air mancur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đài phun nước, suối nước, đài phun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air mancur
đài phun nướcnoun pengalaman. Ini adalah air mancur luar ruangan yang saya kinh nghiệm. Đây là một đài phun nước ngoài trời mà |
suối nướcnoun Didihan kedua, ujungnya mendidih perlahan seperti air mancur. Lần sôi thứ hai, bên cạnh sủi như suối nước. |
đài phun nước
pengalaman. Ini adalah air mancur luar ruangan yang saya kinh nghiệm. Đây là một đài phun nước ngoài trời mà |
Xem thêm ví dụ
Lukisan, patung marmer, dan air mancur dibuat oleh seniman-seniman seperti Bernini, Michelangelo, dan Raphael. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
Apa yang kau lakukan di Air Mancur Cinta saat pernikahanku?/ Kenapa kau pikir bahwa Chị đã làm gì ở Fontana d' Amore thế?(Hồ nước tình yêu)- Trong đám cưới của em ấy? |
Saat aku melempar koin ini ke air mancur aku tak meminta istriku kembali Khi tôi ném nó vào hồ nước.Tôi không dám ước là vợ tôi sẽ quay lại với mình |
Oh, maaf, Aku hanya ingin melihat air mancur. Ồh, xin lỗi, tôi chỉ tìm vòi nước thôi. |
Dan, akhirnya, Air Mancur Cinta yang mengagumkan Rồi, đến nơi rồi, Fontana d' Amore tráng lệ |
Lukisan wajah terus sampai jam 2 di bagian selatan dari air mancur. Hoạt động hóa trang sẽ tiếp tục vào lúc 2h ở gần vòi phun nước phía nam. |
Air Mancur Cinta Hồ nước tình yêu |
Dengan air mancur yang keluar dari pembuluh darah ungu Anda, - Pada nyeri penyiksaan, dari tangan- tangan berdarah Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu |
Kau mencuri mobil sport ayah tirimu lalu menabrakkannya ke air mancur Caesars Palace. Anh đánh cắp xe của bố dượng và đâm vào cung điện Ceasars. |
Ia harus turun melalui beberapa tangga sebelum melemparkan koper itu ke kolam air mancur, tempat koper itu meledak. Anh phóng chạy xuống nhiều tầng lầu, rồi vứt quả bom đó vào một vòi phun nơi quảng trường, lúc đó quả bom nổ. |
Tapi bunga- tempat tidur yang gundul dan dingin dan air mancur itu tidak bermain. Tuy nhiên, những luống hoa trần và mùa đông và đài phun nước đã không được chơi. |
Lalu aku berenang di air mancur sepanjang sore. Và cả chiều, mẹ bơi chỗ vòi phun nước. |
Air mancur tersebut muncul dalam beberapa film terkenal, termasuk La Dolce Vita karya Federico Fellini. Đài phun nước đã xuất hiện trong nhiều phim nổi tiếng, bao gồm phim La Dolce Vita của Federico Fellini và Roman Holiday. |
Kau harus kembalikan koin itu ke Air Mancur Cinta Chỉ phải trả những đồng xu đó vào hồ nước trở lại |
Air Mancur Keabadian? Suối nguồn tươi trẻ? |
Aku tak bisa kembali ke Italia untuk mengembalikan koin ajaib di air mancur Chị không thể bay trở lại Ý chỉ để trả lại mấy đồng xu này vào cái hồ nước ấy |
Dia melewatkan putaran taman air mancur, dan satu berjalan dan turun lagi. Cô bỏ qua vòng quanh khu vườn đài phun nước, và một đi bộ và giảm khác. |
Pipa tergeletak rusak di perapian, bukan semangkuk rusak pada air mancur. Ống đặt bị hỏng trên lò sưởi, thay vì một bát vỡ tại đài phun nước. |
Yah, kita sudah menemukan air mancurnya. Tôi đã tìm được đài nước đó |
Tak harus ke air mancur Vậy không cần phải đến hồ nước nữa |
Sama seperti kebun-kebun Barok, air mancur merupakan "suatu representasi visual dari keyakinan diri dan kekuasaan". Chúng giống như những khu vườn Baroque, là "một sự thể hiện đầy tự tin và quyền lực". |
Jangan minum dari air mancur, dasar bodoh. Đừng có uống nước ở vòi phun, đồ ngốc này. |
lni dia, air mancur terakhir. vòi nước cuối cùng. |
Kamu bahkan tidak bisa ucapkan Air Mancur Troy. Các bạn sẽ không được phép nói " Vòi Phun NướcTroy " tại hội trại này. |
Tampaknya ke air mancur awet muda. Suối nguồn tuổi trẻ, hẳn rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air mancur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.