아궁이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 아궁이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아궁이 trong Tiếng Hàn.
Từ 아궁이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lò, đốt lò, nơi nóng quá, lò đốt, lò luyện kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 아궁이
lò(furnace) |
đốt lò
|
nơi nóng quá(furnace) |
lò đốt
|
lò luyện kim(furnace) |
Xem thêm ví dụ
그의 몸은 심한 염려에 시달려, 뼈가 ‘아궁이처럼 빨갛게 달아오르는’ 듯한 느낌이 들 정도가 됩니다. Mối lo âu phiền muộn tột cùng gây hại cho cơ thể ông, làm xương cốt ông có cảm giác bị “cháy đốt như than lửa”. |
아궁이에서 불을 담아내거나 Để lấy lửa trong lò |
11 이사야는 또 다른 예를 사용하여, 앞으로 닥칠 멸망이 철저할 것임을 보여 줍니다. “누군가가 틀림없이 그것을 깨뜨리되 도공이 큰 항아리를 깨뜨리듯이 아낌없이 산산이 부서뜨리리니, 그 부서진 조각들 중에서, 아궁이에서 불을 담아 내거나 늪지에서 물을 떠낼 질그릇 조각 하나도 찾지 못할 것이다.” 11 Bằng một minh họa khác, Ê-sai cho thấy sự hủy diệt sắp đến là sự hủy diệt hoàn toàn: “Ngài sẽ đập bể nó như cái bình thợ gốm bị bể ra, bể ra từng miếng, chẳng tiếc gì; đến nỗi trong những miếng mẻ nó, sẽ chẳng tìm được một mảnh nào để lấy lửa nơi bếp hay là múc nước nơi hồ”. |
30 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 아궁이에 던져지는 들풀도 하느님께서 이처럼 입히신다면 여러분은 훨씬 더 잘 입히시지 않겠습니까? 30 Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, huống chi là anh em, hỡi những người ít đức tin? |
사람들은, 이 신이 1년 동안 집안 식구들의 행실을 지켜 본 다음, 부엌의 아궁이와 굴뚝을 통해 하늘로 올라간다고 믿었습니다. Họ tin rằng vị thần này canh chừng hạnh kiểm các thành viên trong gia đình suốt một năm. Sau đó, ông chui qua bếp lò và ống khói mà về trời. |
그 신은 각 사람의 행실에 일치한 상과 벌을 가지고, 그 해 마지막 날에 다시 굴뚝과 아궁이를 통해 돌아올 것으로 기대되었습니다. Người ta nghĩ rằng ông trở lại trần gian vào cuối năm, chui qua ống khói và bếp lò, mang theo phần thưởng hoặc hình phạt tùy theo hạnh kiểm của mỗi người. |
+ 28 믿음이 적은 사람들이여, 오늘 있다가 내일 아궁이에 던져지는 들풀도 하느님께서 이처럼 입히신다면 여러분은 얼마나 더 잘 입히시겠습니까! + 28 Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như vậy, huống chi là anh em, hỡi những người ít đức tin! |
(이사야 30:14) 유다의 멸망은 아주 철저해서 가치 있는 것은 아무것도 남아 있지 않을 것입니다. 심지어 아궁이에서 뜨거운 재를 담아 내거나 늪지에서 물을 떠내는 데 쓸 만한 질그릇 조각 하나 남아 있지 않을 것입니다. (Ê-sai 30:14) Giu-đa bị hủy diệt hoàn toàn đến độ chẳng có gì quý giá còn chừa lại—ngay cả đến một miếng sành đủ lớn để hót tro trong lò sưởi hoặc để múc nước nơi hồ. |
무거운 발걸음을 옮겨 지하실로, 아궁이로 가서, cất bước nặng nề xuống hầm, tới bên lò sưởi, |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아궁이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.