aguardar ansiosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aguardar ansiosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguardar ansiosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aguardar ansiosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mong đợi, 希望, chờ, hoài vọng, ao ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aguardar ansiosamente
mong đợi(look forward to) |
希望
|
chờ
|
hoài vọng(long for) |
ao ước(long for) |
Xem thêm ví dụ
Então, vou aguardar ansiosamente até que sorria. Thế thì đáng để tôi mong chờ đấy. |
A resposta de Jesus nos faz aguardar ansiosamente não o fim da Terra, mas o fim de outra coisa. Thay vì nói đến sự chấm dứt của thế gian này, câu trả lời của Chúa Giê-su cho chúng ta sự mong đợi khác. |
Podemos então aguardar ansiosamente pela oportunidade que o sacramento nos dá de lembrar-nos de Seu sacrifício e de renovar nosso compromisso de cumprir todos os convênios que fizemos. Rồi chúng ta có thể mong đợi cơ hội mà Tiệc Thánh mang đến để tưởng nhớ tới sự hy sinh của Ngài và tái lập những cam kết của chúng ta với tất cả các giao ước mà mình đã lập. |
12 Será que os das outras ovelhas também têm o que aguardar com expectativa ansiosa? 12 Những chiên khác cũng có điều gì để nóng lòng trông mong hay không? |
Pode ser que confiram ansiosamente todos os dias o valor de suas ações para decidir se vão vender, comprar ou aguardar. Mỗi ngày, có thể họ phải lo kiểm tra giá cổ phiếu, không biết nên mua, bán hay giữ lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguardar ansiosamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aguardar ansiosamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.