água tônica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ água tônica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ água tônica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ água tônica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuốc bổ, bổ, âm chủ, trọng âm, thanh điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ água tônica

thuốc bổ

(tonic)

bổ

(tonic)

âm chủ

(tonic)

trọng âm

thanh điệu

Xem thêm ví dụ

Vodka com água tónica.
Vodka soda.
Annie, traga uma água tônica para o detetive Craven, por favor.
Annie, lấy cho Điều tra viên Craven rượu gừng được chứ?
Gostaria de uma água tônica.
Tôi muốn rượu gừng.
Ela só quer uma água tônica.
Con bé chỉ muốn một ly soda thôi.
Pouca água tónica.
Um, ít tonic thôi.
Água tónica.
Thuốc bổ.
Além disso, pediu água tónica com lima
Và nó kêu nước khoáng lẫn nước chanh
Se só leva vodca e água tónica, sei.
Nếu chỉ có vodka và tonic, thì anh biết.
Enquanto conversávamos, um homem veio até o salão para pegar uma lata de água tônica da máquina de vender refrigerantes.
Khi chúng tôi đang trò chuyện, thì một người đi đến cửa phòng để lấy một lon nước ngọt từ máy bán nước ngọt.
Peça uma água tônica com limão e se faça de um pouco bêbado... e, em momento algúm vocês se conhecem.
Để thuận lợi thì kêu nước tinh khiết hoặc nước chanh rồi giả vờ say... và lúc nào cũng không hề biết về nhau.
Tenho água com gás, tônica...
Tôi có club soda, thuốc bổ...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ água tônica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.