agenda trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agenda trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng Hà Lan.
Từ agenda trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Lịch, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agenda
Lịchnoun Het antwoord op deze vraag vind je in je agenda. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
Lịch
□ Agenda op je mobieltje Lịch trên điện thoại di động |
Xem thêm ví dụ
Een app voor filmbewerking kan bijvoorbeeld uw video bewerken en deze naar uw YouTube-kanaal uploaden en een app om evenementen te plannen kan met uw toestemming afspraken instellen in uw Google-agenda. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Nu kun je verdergaan naar de volgende sectie om je agenda te importeren. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
Maar de maatschappelijk werker had een andere agenda. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Ze besluiten samen om die zondag na de kerk een lunch te houden, om voortaan op donderdagavond volleybal te spelen, een agenda te maken voor tempelbezoek en te plannen hoe ze jongeren op hun activiteiten kunnen krijgen. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
In Candice's agenda staat een echo van een paar dagen geleden en de patiënt staat vermeld als C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Nadat je bent ingelogd, worden je Google Agenda-afspraken weergegeven. Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình. |
Als je je agenda deelt, zie je opties om te veranderen wie standaard je afspraken uit Gmail of alleen een afzonderlijke afspraak kan zien. Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ. |
Als je Google Agenda op je computer gebruikt, kun je andere typen agenda's toevoegen, zoals sport. Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao. |
Als afspraken die je hebt gemaakt of geüpdatet, niet worden weergegeven in de Google Agenda-app, bekijk je informatie over het oplossen van synchronisatieproblemen. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
Je kunt nu in Gmail Google Agenda, Keep, Tasks en add-ons gebruiken. Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail. |
Ik heb een drukke agenda vandaag. Hôm nay tôi bận ngập đầu. |
Meer informatie over het delen van je openbare agenda met een bepaalde persoon. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể. |
De homoseksuele agenda. Vấn đề về người đồng tính |
We kunnen niet persoonlijk reageren op alle feedback die we ontvangen, maar we gebruiken je opmerkingen om Agenda verder te verbeteren. Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người. |
Opmerking: Het geheime adres voor je agenda kun je het beste voor jezelf houden. Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình. |
Meer informatie over het delen van een agenda in Google Agenda. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch trong Lịch Google. |
Opmerking: Alle wijzigingen die je aanbrengt, zijn alleen zichtbaar in je eigen agenda. Lưu ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ chỉ xuất hiện trên lịch của bạn. |
Ga als volgt te werk om je door de Assistent te laten informeren over afspraken in een gedeelde agenda: Để yêu cầu Trợ lý cho bạn biết về các sự kiện trên một lịch dùng chung, hãy thực hiện như sau: |
Dus besloot zij de zaak op de agenda van hun volgende vergadering te plaatsen. Do đó bà quyết định để vấn đề này vào chương trình nghị sự cho phiên họp sau. |
Controleer of het app-pictogram van de Google Agenda-app aanwezig is: [Agenda]. Để kiểm tra chắc chắn rằng bạn đang sử dụng ứng dụng Lịch Google, hãy đảm bảo biểu tượng ứng dụng trông như sau: [Lịch]. |
Is het verstandig om te beweren verlichting te ontvangen van mensen die zelf geen licht hebben of er een verborgen agenda op nahouden? Có phải là điều khôn ngoan để xin nhận được sự soi sáng từ những người không có ánh sáng để ban phát hoặc có thể có kế hoạch ẩn giấu khỏi chúng ta không? |
Wanneer dit maar mogelijk is, zou de voorzitter van het lichaam van ouderlingen er goed aan doen medeouderlingen uit te nodigen vooraf met suggesties te komen en vervolgens lang genoeg van tevoren een agenda op te stellen zodat zij de tijd hebben om aan elk vermeld punt zorgvuldig en gebedsvol aandacht te schenken. Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận. |
In zekere zin begon deze conversatie op Oudejaarsavond, toen ik het had over de Olympische agenda in China: hun groene ambities en aspiraties. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
Je kunt reageren op agenda-uitnodigingen om mensen te laten weten of je naar een afspraak gaat. Bạn có thể trả lời lời mời qua lịch để cho mọi người biết liệu bạn có tham dự sự kiện hay không. |
9 Pak je agenda erbij en kijk eens wanneer je in het nieuwe dienstjaar in de hulp zou kunnen gaan. 9 Khi xem lịch về những sinh hoạt thiêng liêng cho năm công tác mới, anh chị dự định làm tiên phong phụ trợ vào tháng nào? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.